1300762096 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Xây Dựng Nam Quốc
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đầu Tư Xây Dựng Nam Quốc | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM QUOC CONSTRUCTION INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NACO |
Mã số thuế | 1300762096 |
Địa chỉ |
260C3, Khu Phố 6, Đường Phan Đình Phùng, Phường Phú Khương, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Hoàng Hảo |
Ngày hoạt động | 17/01/2012 |
Quản lý bởi | Phú Khương - Thuế cơ sở 9 tỉnh Vĩnh Long |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc: thiết kế và phác thảo các công trình, thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn, thiết kế kiến trúc cảnh quan. - Thiết kế kỹ thuật: thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông ngiệp và phát triển nông thôn, công trình thủy, đường dây trung-hạ thế và trạm biến áp đến 35KV; Thiết kế công trình cấp-thoát nước trong nhà và ngoài nhà, xử lý nước cấp và nước thải; Thiết kế điện sinh hoạt, điện động lực các loại hình công trình xây dựng. - Giám sát thi công xây dựng cơ bản gồm: + Giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và hoàn thiện các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy, nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. + Giám sát công tác khảo sát xây dựng gồm: khảo sát địa hình, khảo sát địa chất. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư các loại hình công trình xây dựng. - Hoat động đo đạc và lập bản đồ; Khảo sát xây dựng, khảo sát địa chất và khảo sát địa hình phục vụ thiết kế các công trình xây dựng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Thi công xây dựng các loại công trình cầu, cảng; Đường ống, đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, đường nông thôn và các loại đường khác; Các công việc trên bề mặt đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống; Xây dựng công trình giao thông, cầu, đường. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng điện các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, công trình thủy, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: - Xây dựng công trình xử lý bùn. - Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: - Xây dựng công trình thuỷ lợi, đường thuỷ, nông nghiệp phát triển nông thôn. - Xây dựng công trình cảng, các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa sông - Xây dựng công trình đâp và đê; hoạt động nạo vét đường thủy. |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: xây dựng công trình chế biến, chế tạo không phải nhà (công trình công nghiệp). |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà. - Xây dựng các công trình thể thao ngoài trời. - San lắp mặt bằng, đào - đấp đất, cải tạo đất cho các công trình dân dụng, công nghiệp, đường thủy, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn và công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp; lắp đặt hệ thống điện đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35KV. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, lắp đặt hệ thống báo cháy, chữa cháy, hệ thống chống trộm, camera quan sát, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. - Lắp đặt các thiết bị sử dụng năng lượng mới, năng lượng tái tạo trong ngành xây dựng. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ lâm sản và động vật pháp luật cấm kinh doanh) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt thép, bán buôn kim loại khác. (trừ bán buôn vàng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ thuốc lá thuốc lào không rõ nguồn gốc, thuốc lá thuốc lào pháp luật cấm kinh doanh) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc: thiết kế và phác thảo các công trình, thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn, thiết kế kiến trúc cảnh quan. - Thiết kế kỹ thuật: thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông ngiệp và phát triển nông thôn, công trình thủy, đường dây trung-hạ thế và trạm biến áp đến 35KV; Thiết kế công trình cấp-thoát nước trong nhà và ngoài nhà, xử lý nước cấp và nước thải; Thiết kế điện sinh hoạt, điện động lực các loại hình công trình xây dựng. - Giám sát thi công xây dựng cơ bản gồm: + Giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị và hoàn thiện các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy, nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. + Giám sát công tác khảo sát xây dựng gồm: khảo sát địa hình, khảo sát địa chất. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư các loại hình công trình xây dựng. - Hoat động đo đạc và lập bản đồ; Khảo sát xây dựng, khảo sát địa chất và khảo sát địa hình phục vụ thiết kế các công trình xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng; kiểm tra sức chịu tải của các loại cọc xây dựng; kiểm định chất lượng công trình xây dựng. - Kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực; chứng nhận sự phù hợp chất lượng các công trình xây dựng. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động thiết kế trang trí nội thất và ngoại thất công trình xây dựng. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình. - Thẩm tra tính hiệu quả, khả thi, tổng mức đầu tư của các dự án đầu tư. - Thẩm tra thiết kế xây dựng các lĩnh vực: kiến trúc công trình, quy hoạch xây dựng, kết cấu các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật; nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình cấp - thoát nước, xử lý nước thải; Thẩm tra thiết kế công trình điện dân dụng, công nghiệp, công trình đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp đến 35KV. - Thẩm tra dự toán các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, công trình thủy, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật; Điện dân dụng và công nghiệp; Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp đến 35KV - Lập, thẩm tra: định mức, đơn giá, chỉ số giá công trình xây dựng và dự toán thiết bị trong công trình. - Tư vấn lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng. - Lập quy trình và thực hiện bảo trì công trình xây dựng. - Tư vấn lập hồ sơ xin phép xây dựng, quyền sở hữu nhà ở và công trình. - Hướng dẫn chuyển giao: công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng; công nghệ thi công xây dựng; công nghệ phần mềm tin học ứng dụng trong hoạt động xây dựng. - Hoạt động tư vấn kiểm tra công tác nghiệm thu các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật, công trình điện dân dụng và điện công nghiệp, cấp thoát nước, xử lý nước thải. |