0402079948 - Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Tiếp Mới
Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Tiếp Mới | |
---|---|
Tên quốc tế | NEXT INVESTMENT CONSTRUCTION CONSULTANT LIMITED LIABILITY COMPANY |
Tên viết tắt | NEXCONS LTD |
Mã số thuế | 0402079948 |
Địa chỉ |
20 Mai Dị, Phường Hòa Cường, Tp Đà Nẵng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đoàn Quang Triều |
Điện thoại | 0916 501 777 |
Ngày hoạt động | 20/01/2021 |
Quản lý bởi | Hải Châu - Thuế cơ sở 2 thành phố Đà Nẵng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; Thiết kế công trình thủy lợi, thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội – ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ cấp thoát nước; giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện; giám sát lắp đặt thiết bị cơ khí công trình, lắp đặt thiết bị công nghiệp cơ khí đối với công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện đối với: công trình dân dụng và công nghiệp; địa chất công trình và hạ tầng kỹ thuật; công trình đường bộ và dân dụng; công trình cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công trình cầu, đường bộ lĩnh vực xây dựng – hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình: Dân dụng Công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp; Giám sát công tác Xây dựng – Hoàn thiện công trình: Thủy lợi; Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, quyết toán các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Trắc địa công trình, quan trắc tác động môi trường, quan trắc địa hình, quan trắc lún, địa chính các tỷ lệ; Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Khảo sát địa chất công trình, san nền; Tổng thầu EPC và tổng thầu xây dựng công trình theo hình thức “Chìa khóa trao tay”; Dịch vụ đánh giá chất lượng hợp chuẩn cho sản phẩm hàng hóa xây dựng; Dịch vụ đánh giá sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng; Kiểm định chất lượng: công trình xây dựng, trang thiết bị nội thất cho công trình, môi trường, xác định nguyên nhân hư hỏng và lập phương án sửa chữa, đánh giá giá trị còn lại của các sản phẩm trên; Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu: xây lắp, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, tuyển chọn tư vấn, thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng); Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường; Tư vấn lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tàng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, quan trắc tác động của môi trường tới chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hạ tầng đô thị, nông thôn; Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng; Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng (gỗ có nguồn gốc hợp pháp, không hoạt động tại trụ sở) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội ngoại thất công trình |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (gỗ có nguồn gốc hợp pháp và không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn hoa và cây |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết:Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô chuyên dụng |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; Thiết kế công trình thủy lợi, thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội – ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ cấp thoát nước; giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện; giám sát lắp đặt thiết bị cơ khí công trình, lắp đặt thiết bị công nghiệp cơ khí đối với công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện đối với: công trình dân dụng và công nghiệp; địa chất công trình và hạ tầng kỹ thuật; công trình đường bộ và dân dụng; công trình cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công trình cầu, đường bộ lĩnh vực xây dựng – hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình: Dân dụng Công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp; Giám sát công tác Xây dựng – Hoàn thiện công trình: Thủy lợi; Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, quyết toán các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Trắc địa công trình, quan trắc tác động môi trường, quan trắc địa hình, quan trắc lún, địa chính các tỷ lệ; Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Khảo sát địa chất công trình, san nền; Tổng thầu EPC và tổng thầu xây dựng công trình theo hình thức “Chìa khóa trao tay”; Dịch vụ đánh giá chất lượng hợp chuẩn cho sản phẩm hàng hóa xây dựng; Dịch vụ đánh giá sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng; Kiểm định chất lượng: công trình xây dựng, trang thiết bị nội thất cho công trình, môi trường, xác định nguyên nhân hư hỏng và lập phương án sửa chữa, đánh giá giá trị còn lại của các sản phẩm trên; Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu: xây lắp, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, tuyển chọn tư vấn, thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng); Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường; Tư vấn lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tàng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, quan trắc tác động của môi trường tới chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hạ tầng đô thị, nông thôn; Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng; Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thi công trang trí nội ngoại thất |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |