5100425044 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư Vấn Và Đầu Tư Xây Dựng Đại Lâm
| Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư Vấn Và Đầu Tư Xây Dựng Đại Lâm | |
|---|---|
| Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH 1 TV TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐẠI LÂM |
| Mã số thuế | 5100425044 |
| Địa chỉ |
Số Nhà 66B, Đường 19/05, Tổ 1, Phường Hà Giang 1, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thị Ngọc |
| Điện thoại | 0912 639 182 |
| Ngày hoạt động | 10/12/2014 |
| Quản lý bởi | Hà Giang 2 - Thuế cơ sở 6 tỉnh Tuyên Quang |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; lập dự án, quản lý dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp cấp IV; Công trình giao thông (Cầu – đường bộ) (Chứng chỉ hành nghề số: GS2-280-05567, có giá trị đến ngày 19/12/2017); - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình: Giao thông, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật (Chứng chỉ hành nghề Số: GS1-280-04813, có giá trị đến ngày 17/09/2017); - Thiết kế công trình giao thông (Chứng chỉ hành nghề số: KS-027-00014, có giá trị đến ngày 27/04/2015); - Thiết kế cấp - thoát nước (Chứng chỉ hành nghề số: KS-027-00053, có giá trị đến ngày 25/08/2015); - Khảo sát địa hình, thiết kế kết cấu các công trình cầu, đường bộ (Chứng chỉ hành nghề số: KS-029-00332, có giá trị đến ngày 10/01/2016); - Thiết kế kiến trúc quy hoạch (Chứng chỉ hành nghề số: KTS-281-00010, có giá trị đến ngày 15/11/2016); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp (Chứng chỉ hành nghề số: KS-036-00355, có giá trị đến ngày 12/03/2019); |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4100 | Xây dựng nhà các loại |
| 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ; |
| 4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; - Xây dựng các công trình kênh mương; - Xây dựng các công trình kè, đập, tràn; |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước; |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; lập dự án, quản lý dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp cấp IV; Công trình giao thông (Cầu – đường bộ) (Chứng chỉ hành nghề số: GS2-280-05567, có giá trị đến ngày 19/12/2017); - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình: Giao thông, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật (Chứng chỉ hành nghề Số: GS1-280-04813, có giá trị đến ngày 17/09/2017); - Thiết kế công trình giao thông (Chứng chỉ hành nghề số: KS-027-00014, có giá trị đến ngày 27/04/2015); - Thiết kế cấp - thoát nước (Chứng chỉ hành nghề số: KS-027-00053, có giá trị đến ngày 25/08/2015); - Khảo sát địa hình, thiết kế kết cấu các công trình cầu, đường bộ (Chứng chỉ hành nghề số: KS-029-00332, có giá trị đến ngày 10/01/2016); - Thiết kế kiến trúc quy hoạch (Chứng chỉ hành nghề số: KTS-281-00010, có giá trị đến ngày 15/11/2016); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp (Chứng chỉ hành nghề số: KS-036-00355, có giá trị đến ngày 12/03/2019); |