5100419178 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư Vấn Và Đầu Tư An Bình
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư Vấn Và Đầu Tư An Bình | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH 1TV TV&ĐT AN BÌNH |
Mã số thuế | 5100419178 |
Địa chỉ |
Số Nhà 21, Đường 26/3, Tổ 8, Phường Hà Giang 1, Tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Quán Anh Hiếu |
Điện thoại | 0365 415 789 |
Ngày hoạt động | 10/01/2014 |
Quản lý bởi | Hà Giang 2 - Thuế cơ sở 6 tỉnh Tuyên Quang |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn (Chứng chỉ số KS-04-06550, có giá trị đến 31/03/2015); - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng (Chứng chỉ số KS-04-06809, có giá trị đến 29/07/2015); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình (Chứng chỉ số KTS-04-03497, có giá trị đến 22/08/2017); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp (Chứng chỉ số KS-04-09319, có giá trị đến 22/08/2018); - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng (Chứng chỉ số KS-04-08682, có giá trị đến 12/09/2017); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng (Chứng chỉ số GS1-04-08316, có giá trị đến 11/05/2016); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng (Chứng chỉ số GS1-04-08108, có giá trị đến 21/03/2016); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật (Chứng chỉ số GS1-280-03957, có giá trị đến 16/05/2017); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ (Chứng chỉ số GS1-04-08569, có giá trị đến 22/06/2016); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công cơ khí; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện đến 35kV; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn; |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Định giá các công trình hạng 1 (Chứng chỉ số 04-0625, cấp ngày 28/04/2009); - Định giá các công trình hạng 2 (Chứng chỉ số 04-2305, cấp ngày 08/11/2011); - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn (Chứng chỉ số KS-04-06550, có giá trị đến 31/03/2015); - Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng (Chứng chỉ số KS-04-06809, có giá trị đến 29/07/2015); - Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình (Chứng chỉ số KTS-04-03497, có giá trị đến 22/08/2017); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp (Chứng chỉ số KS-04-09319, có giá trị đến 22/08/2018); - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng (Chứng chỉ số KS-04-08682, có giá trị đến 12/09/2017); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng (Chứng chỉ số GS1-04-08316, có giá trị đến 11/05/2016); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng (Chứng chỉ số GS1-04-08108, có giá trị đến 21/03/2016); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật (Chứng chỉ số GS1-280-03957, có giá trị đến 16/05/2017); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ (Chứng chỉ số GS1-04-08569, có giá trị đến 22/06/2016); |