0201805565 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Đô Thị Hải Phòng
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Đô Thị Hải Phòng | |
---|---|
Tên quốc tế | HAI PHONG URBAN CONSTRUCTION CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HAI PHONG UCC |
Mã số thuế | 0201805565 |
Địa chỉ |
Số 21 Đường 3, Lô 7 Quán Nam, Phường Lê Chân, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Văn Tâm |
Ngày hoạt động | 24/08/2017 |
Quản lý bởi | Lê Chân - Thuế cơ sở 3 Thành phố Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Hoạt động đo đạc và lập bản đồ, khảo sát địa hình, khảo sát và thí nghiệm địa chất công trình. Lập quy hoạch xây dựng. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công tác khảo sát xây dựng: khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình. Kiểm định xây dựng. Tư vấn đánh giá tác động môi trường. Tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (không bao gồm vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động đo đạc và lập bản đồ, khảo sát địa hình, khảo sát và thí nghiệm địa chất công trình. Lập quy hoạch xây dựng. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công tác khảo sát xây dựng: khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình. Kiểm định xây dựng. Tư vấn đánh giá tác động môi trường. Tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng; công nghiệp; giao thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn; hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |