0201743238 - Công Ty TNHH Z-Ton International Vina
Công Ty TNHH Z-Ton International Vina | |
---|---|
Tên quốc tế | Z-TON INTERNATIONAL VINA LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | Z-TON INTERNATIONAL VINA CO.,LTD |
Mã số thuế | 0201743238 |
Địa chỉ |
Phòng 703+710, Tầng 7, Trung Tâm Thương Mại Cát Bi Plaza, Số, Phường Ngô Quyền, Tp Hải Phòng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lee Injae |
Điện thoại | 0225 355 206 |
Ngày hoạt động | 19/09/2016 |
Quản lý bởi | Hải Phòng - Thuế Thành phố Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu máy móc, thiết bị công nghiệp, mỹ phẩm và các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) máy móc, thiết bị công nghiệp, mỹ phẩm và các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các các nhóm hàng hoá có mã HS: 3304 (Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân), 3901( Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh), 8543 ( Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này), 9019 (Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác) 8705 (Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) ), 8431 (Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30), 9018 (Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực), 9033 (Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90), 9022 (Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.), 8708 (Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05, 8426 (Cần cẩu của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành (CPC 518) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu máy móc, thiết bị công nghiệp, mỹ phẩm và các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam. |