0900914327 - Công Ty TNHH Tư Vấn Kiến Trúc Phương Nam
Công Ty TNHH Tư Vấn Kiến Trúc Phương Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUONG NAM ARCHITECTURE CONSULTANT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0900914327 |
Địa chỉ | Nhà E5, Khu Biệt Thự Phố Hiến, Phường Hiến Nam, Thành Phố Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Nhà E5, Khu Biệt Thự Phố Hiến, Phường Phố Hiến, Hưng Yên, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Thị Tuyết Minh |
Điện thoại | 0962 801 368 |
Ngày hoạt động | 27/02/2015 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Hưng Yên - Kim Động |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế lắp đặt hệ thống thông gió, điều hòa không khí trong công trình; Thiết kế lắp đặt TBCT đường dây truyền tải và TBA 110KV; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế hệ thống phòng cháy – chữa cháy; Thiết kế xây dựng công trình: Hệ thống điều khiển tín hiệu giao thông; Thiết kế công trình cầu đường sắt; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình: Giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi - thủy điện; Thiết kế công trình: Xử lý nước thải môi trường; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị công trình đường dây truyền tải và TBA đến 220KV; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện, cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế điện tử - viễn thông; Thiết kế công trình: Cấp thoát nước; Thiết kế mạng thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thi công tu bổ di tích; Giám sát thi công tu bổ di tích; Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng; Khảo sát trắc địa công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình điện, đường dây và TBA đến 500KV; Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước); Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình xây dựng thủy lợi – thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: Hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cấp thoát nước; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ: Công trình dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật (công trình thông tin liên lạc bưu chính, viễn thông); Giám sát hệ thống công nghệ thông tin trong công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng; Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; Giám sát công tác lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc viễn thông trong công trình xây dựng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cấp thoát nước; Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng công trình: xây dựng cảng, dân dụng, công nghiệp (cấp 4); Lập quy hoạch di tích; Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị văn phòng |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn hàng thủ công mỹ nghệ; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn thiết bị văn phòng trường học; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn gỗ gỗ cây, tre, nứa; Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; Bán buôn sơn và véc ni; Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi, gạch xây, ngói, đá; Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; Bán buôn kính phẳng; Bán buôn đồ ngũ kim và khóa; Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; Bán buôn bình đun nước nóng; Bán buôn thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su; Bán buôn dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản; Định giá bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn lập, quản lý dự án (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế lắp đặt hệ thống thông gió, điều hòa không khí trong công trình; Thiết kế lắp đặt TBCT đường dây truyền tải và TBA 110KV; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế hệ thống phòng cháy – chữa cháy; Thiết kế xây dựng công trình: Hệ thống điều khiển tín hiệu giao thông; Thiết kế công trình cầu đường sắt; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình: Giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi - thủy điện; Thiết kế công trình: Xử lý nước thải môi trường; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị công trình đường dây truyền tải và TBA đến 220KV; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế lắp đặt hệ thống thiết bị điện, cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế điện tử - viễn thông; Thiết kế công trình: Cấp thoát nước; Thiết kế mạng thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thi công tu bổ di tích; Giám sát thi công tu bổ di tích; Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng; Khảo sát trắc địa công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình điện, đường dây và TBA đến 500KV; Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước); Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình xây dựng thủy lợi – thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: Hạ tầng kỹ thuật, giao thông, cấp thoát nước; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ: Công trình dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật (công trình thông tin liên lạc bưu chính, viễn thông); Giám sát hệ thống công nghệ thông tin trong công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng; Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; Giám sát công tác lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc viễn thông trong công trình xây dựng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cấp thoát nước; Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ công trình xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng công trình: xây dựng cảng, dân dụng, công nghiệp (cấp 4); Lập quy hoạch di tích; Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích; |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Chi tiết: Thí nghiệm các thiết bị, hệ thống điện đến 110 KV |