1001188821 - Công Ty Cổ Phần Trắc Địa – Xây Dựng Và Thương Mại Tuấn Kiệt
Công Ty Cổ Phần Trắc Địa - Xây Dựng Và Thương Mại Tuấn Kiệt | |
---|---|
Tên quốc tế | TUAN KIET CONSTRUCTION AND TRADING - GEODETIC JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 1001188821 |
Địa chỉ |
Thôn Trường Mại (Nhà Ông Thuần), Phường Thái Bình, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Văn Thuần |
Điện thoại | 0913 628 573 |
Ngày hoạt động | 03/06/2019 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 8 tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Bay chụp và xử lý ảnh hàng không, viễn thám; tư vấn lập luận chứng kinh tế - kỹ thuật và giám sát các hoạt động về đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất, khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, biển và hải đảo; xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao nhà nước, lưới trọng lực, lưới địa chính các cấp hạng; đo vẽ bản đồ địa chính các tỷ lệ và lập hồ sơ địa chính; đo vẽ, thành lập và hiện chỉnh bản đồ địa hình; Đo vẽ bản đồ địa hình đáy sông, hồ, biển, đảo; thành lập bản đồ và hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ hành chính các cấp, các loại bản đồ chuyên ngành, chuyên đề; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường, hệ thống thông tin đất đai, thông tin địa lý, các hệ thống thông tin chuyên ngành; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội ngoại thất công trình dân dụng, công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ); thiết kế khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa chất thủy văn thuộc các các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng; thiết kế kết cấu, kiến trúc, giám sát và xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây dựng; Tư vấn, thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV; thiết kế các công trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ hệ thống điều hòa không khí, cấp nhiệt và khí đốt công trình dân dụng, công nghiệp; tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng; khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Điều tra, đánh giá, tìm kiếm, thăm dò địa chất, khoáng sản, nguồn nước; lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn, lập dự án đầu tư xây dựng công trình; đo đạc các thông số môi trường; Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; Tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường; khảo sát, thiết kế, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ, xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, vệ sinh môi trường; Triển khai các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường; lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều tra thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất đai; Sử dụng tài nguyên nước; Khai thác khoáng sản; Bảo vệ môi trường. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Bay chụp và xử lý ảnh hàng không, viễn thám; tư vấn lập luận chứng kinh tế - kỹ thuật và giám sát các hoạt động về đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất, khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, biển và hải đảo; xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao nhà nước, lưới trọng lực, lưới địa chính các cấp hạng; đo vẽ bản đồ địa chính các tỷ lệ và lập hồ sơ địa chính; đo vẽ, thành lập và hiện chỉnh bản đồ địa hình; Đo vẽ bản đồ địa hình đáy sông, hồ, biển, đảo; thành lập bản đồ và hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ hành chính các cấp, các loại bản đồ chuyên ngành, chuyên đề; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường, hệ thống thông tin đất đai, thông tin địa lý, các hệ thống thông tin chuyên ngành; thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế nội ngoại thất công trình dân dụng, công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ); thiết kế khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa chất thủy văn thuộc các các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng; thiết kế kết cấu, kiến trúc, giám sát và xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây dựng; Tư vấn, thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV; thiết kế các công trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ hệ thống điều hòa không khí, cấp nhiệt và khí đốt công trình dân dụng, công nghiệp; tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng; khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Điều tra, đánh giá, tìm kiếm, thăm dò địa chất, khoáng sản, nguồn nước; lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn, lập dự án đầu tư xây dựng công trình; đo đạc các thông số môi trường; Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; Tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường; khảo sát, thiết kế, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ, xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, vệ sinh môi trường; Triển khai các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường; lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều tra thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất đai; Sử dụng tài nguyên nước; Khai thác khoáng sản; Bảo vệ môi trường. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Nghiên cứu, phát triển, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đo đạc và bản đồ; chuyển giao, ứng dụng công nghệ xử lý, tái chế chất thải, công nghệ thân thiện với môi trường |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp |