4300437454 - Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Kiến Trúc Xây Dựng Kiến Việt
| Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Kiến Trúc Xây Dựng Kiến Việt | |
|---|---|
| Tên quốc tế | KIEN VIET ARCHITECTURAL CONSTRUCTION CONSULTING DESIGNING LIMITED COMPANY |
| Mã số thuế | 4300437454 |
| Địa chỉ |
Số 51 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Cẩm Thành, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trần Minh Trung |
| Ngày hoạt động | 24/04/2009 |
| Quản lý bởi | Cẩm Thành - Thuế cơ sở 2 tỉnh Quảng Ngãi |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ - Thiết kế điện công trình (đường dây và TBA đến 35kV, điện chiếu sáng đô thị, tín hiệu giao thông - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế quy hoạch đô thị - Khảo sát địa chất công trình - Giám sát công trình DD-CN-Giao thông (đường bộ), hạ tầng kỹ thuật - Giám sát thi công xây dưng công trình thủy lợi, thủy điện - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình - Đo vẽ bình đồ, trắc dọc, trắc ngang công trình dân dụng đến cấp IV, công trình giao thông nông thôn, HTKTKDC) - Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu - Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, điện công trình, nội ngoại thất công trình - Quản lý dự án - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác - Thiết kế nội ngoại thất công trình - Định giá hạng 2 - Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật-dự toán công trình đo đạc bản đồ - Đo vẽ thành lập bản đồ địa chính các tỉ lệ - Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế-kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích - Giám sát thi công tu bổ di tích |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: Trồng cây cảnh quan |
| 1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
| 1811 | In ấn |
| 1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
| 2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
| 2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng |
| 2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
| 2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
| 3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
| 3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất bao bì, vật dụng các loại từ plastic |
| 3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
| 3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
| 4100 | Xây dựng nhà các loại |
| 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Trừ bán buôn dược phẩm) |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Kinh doanh dầu nhớt |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn bao bì các loại, giấy, mực in các loại, các sản phẩm từ plastic |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ - Thiết kế điện công trình (đường dây và TBA đến 35kV, điện chiếu sáng đô thị, tín hiệu giao thông - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế quy hoạch đô thị - Khảo sát địa chất công trình - Giám sát công trình DD-CN-Giao thông (đường bộ), hạ tầng kỹ thuật - Giám sát thi công xây dưng công trình thủy lợi, thủy điện - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình - Đo vẽ bình đồ, trắc dọc, trắc ngang công trình dân dụng đến cấp IV, công trình giao thông nông thôn, HTKTKDC) - Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu - Thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, điện công trình, nội ngoại thất công trình - Quản lý dự án - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác - Thiết kế nội ngoại thất công trình - Định giá hạng 2 - Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật-dự toán công trình đo đạc bản đồ - Đo vẽ thành lập bản đồ địa chính các tỉ lệ - Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế-kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích - Giám sát thi công tu bổ di tích |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế in ấn, tạo mẫu, quảng cáo |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy tính) |