1801784799 - Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Khả Hân
Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Khả Hân | |
---|---|
Tên quốc tế | KHA HAN CONSTRUCTION DESIGN COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | KHA HAN CONSTRUCTION DESIGN CO., LTD |
Mã số thuế | 1801784799 |
Địa chỉ |
151 Trần Hoàng Na, Phường Tân An, Tp Cần Thơ, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Tạ Văn Tiến |
Điện thoại | 0928 828 146 |
Ngày hoạt động | 31/03/2025 |
Quản lý bởi | Ninh Kiều - Thuế cơ sở 1 thành phố Cần Thơ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Quản lý dự án. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ ),dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỷ thuật đô thị. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kết cấu công trình giao thông; thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; thiết kế cấp, thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế phòng cháy, chữa cháy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Lập dự án khả thi, tiền khả thi. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của các công trình xây dựng. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Lập dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế và thẩm tra dự toán công trình. Thẩm tra dự án. Khảo sát địa chất công trình. Tư vấn khảo sát trắc địa công trình. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy lạnh, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) và trừ gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải, luyện cán cao su) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm). |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ kinh doanh vàng, bạc và kim loại quý khác) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở; |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa ở cảng hàng không) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (trừ hoạt động vận tải hàng hóa hàng không) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn thuế, tư vấn tài chính và tư vấn pháp luật) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: tư vấn bất động sản, quản lý bất động sản, môi giới bất động sản (trừ hoạt động mang tính pháp lý) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Quản lý dự án. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ ),dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỷ thuật đô thị. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kết cấu công trình giao thông; thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; thiết kế cấp, thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế phòng cháy, chữa cháy. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Lập dự án khả thi, tiền khả thi. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của các công trình xây dựng. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Lập dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế và thẩm tra dự toán công trình. Thẩm tra dự án. Khảo sát địa chất công trình. Tư vấn khảo sát trắc địa công trình. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Tư vấn đấu thầu. Tư vấn chuyển giao công nghệ. Môi giới thương mại. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (trừ cho thuê lại lao động) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động) |