0109655847 - Công Ty TNHH Xây Dựng Nội Thất Lý Gia
Công Ty TNHH Xây Dựng Nội Thất Lý Gia | |
---|---|
Tên quốc tế | LY GIA CONSTRUCTION INTERIORS COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | LY GIA INTERIORS CO., LTD |
Mã số thuế | 0109655847 |
Địa chỉ |
Số 3 Ngõ 816/75 Đường Kim Giang, Phường Thanh Liệt, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lý Minh Nhân |
Ngày hoạt động | 01/06/2021 |
Quản lý bởi | Thanh Trì - Thuế cơ sở 14 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Hoạt đồng trang trí nội thất. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - - Môi giới bất động sản (Điều 3- Luật kinh doanh bất động sản 2014). - - Tư vấn bất động sản (Điều 3- Luật kinh doanh bất động sản 2014). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc (Điều 3 - Luật Kiến trúc năm 2019) - Dịch vụ thiết kế kiến trúc công trình (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Dịch vụ Thiết kế cơ - điện công trình (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ thiết kế cấp - thoát nước công trình (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ giám sát thi công xây dựng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Dịch vụ đo bóc khối lượng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ kiểm soát chi phí xây dựng công trình (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Dịch vụ khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng (Điều 3 – Luật xây dựng năm 2014) - Dịch vụ thiết kế kiến trúc cảnh quan (Điều 19 – Luật Kiến trúc năm 2019). - Dịch vụ tư vấn định giá xây dựng (Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Dịch vụ tư vấn thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Điều 56 Luật xây dựng năm 2014) - Dịch vụ tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41-Nghị định 79/2014/NĐ-CP) - Dịch vụ tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy; huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (Điều 42-Nghị định 79/2014/NĐ-CP) - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 43-Nghị định 79/2014/NĐ-CP) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Hoạt đồng trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn đấu thầu (Điều 4 – Luật đấu thầu). - Dịch vụ tư vấn hồ sơ mời thầu (Điều 7 – Luật đấu thầu). - Dịch vụ tư vấn đánh giá hồ sơ đấu thầu (Điều 4 – Luật đấu thầu). - Dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 - Luật xây dựng năm 2014). - Dịch vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 - Luật xây dựng 2014). - Dịch vụ lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 52 - Luật xây dựng 2014). - Dịch vụ tư vấn đầu tư xây dựng (Điều 3 - Luật xây dựng 2014). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 – Luật Thương mại) |