3101097699 - Công Ty TNHH Tổng Hợp Đại Thắng
Công Ty TNHH Tổng Hợp Đại Thắng | |
---|---|
Mã số thuế | 3101097699 |
Địa chỉ |
Tổ Dân Phố 2, Phường Đồng Hới, Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Hải |
Điện thoại | 0971 941 678 |
Ngày hoạt động | 31/12/2020 |
Quản lý bởi | Đồng Hới - Thuế cơ sở 1 tỉnh Quảng Trị |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tư vấn thiết kế các công trình xử lý môi trường, Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường, báo cáo giám sát môi trường. - Thẩm tra các kinh phí bảo vệ môi trường. - Tư vấn đào tạo, chuyển giao công nghệ xử lý môi trường. - Tư vấn lập quy hoạch các lĩnh vực về tài nguyên môi trường. - Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường. - Tư vấn thẩm định, nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu. - Lập dự án khảo sát, thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng) bao gồm lập đề án và xin cấp phép thăm dò, thực hiện công tác thăm dò, lập báo cáo đánh giá trữ lượng khai thác nước; lập đề án xin cấp phép khai thác nước. - Lập dự án quy hoạch, dự án điều tra đánh giá các nguồn nước trên mặt, nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng). Thành lập các bản đồ chuyên đề về tài nguyên nước; lập đề án và xin cấp phép xả thải vào nguồn nước. - Lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. - Dịch vụ quan trắc môi trường.- Tư vấn thẩm định, thẩm tra hồ sơ báo cáo trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Triển khai các biện pháp xử lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường như ô nhiễm các loại hóa chất và sự cố tràn dầu |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị khu thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, dân dụng. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công phòng chống mối, Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4631 | Bán buôn gạo |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Buôn bán hóa chất (trừ hóa chất bị cấm), chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng; Buôn bán chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẽ hoa tươi, cây cảnh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Mua bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở; Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không ở; Kinh doanh bất động sản khác; Mua bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở; (Không phải do đầu tư dự án bất động sản để kinh doanh hoặc do đầu tư dự án bất động sản để kinh doanh những dự án có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn, khảo sát, thẩm tra địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn, địa chất mở các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện. - Tư vấn thiết kế, lập dự án, thẩm tra các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện. - Thiết kế kiến trúc, quy hoạch các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện. - Quản lý dự án, giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện; Tư vấn về phòng chống mối các công trình;. - Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đánh giá phân hạng đất. - Lập quy hoạch xây dựng (điểm dân cư nông thôn, khu đô thị, phân khu chức năng,...và các quy hoạch khác theo quy định của pháp luật). - Đo đạc bản đồ và các loại tỷ lệ. - Lập quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản. - Lập quy hoạch tài nguyên nước. - Lập quy hoạch đới ven bờ, hải đảo. - Tư vấn thăm dò, đánh giá trữ lượng, thiết kế khai thác khoáng sản. - Điều tra, khảo sát, đo đạc bản đồ địa hình, địa chính |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế nội ngoại thất các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn thiết kế các công trình xử lý môi trường, Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường, báo cáo giám sát môi trường. - Thẩm tra các kinh phí bảo vệ môi trường. - Tư vấn đào tạo, chuyển giao công nghệ xử lý môi trường. - Tư vấn lập quy hoạch các lĩnh vực về tài nguyên môi trường. - Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường. - Tư vấn thẩm định, nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu. - Lập dự án khảo sát, thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng) bao gồm lập đề án và xin cấp phép thăm dò, thực hiện công tác thăm dò, lập báo cáo đánh giá trữ lượng khai thác nước; lập đề án xin cấp phép khai thác nước. - Lập dự án quy hoạch, dự án điều tra đánh giá các nguồn nước trên mặt, nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng). Thành lập các bản đồ chuyên đề về tài nguyên nước; lập đề án và xin cấp phép xả thải vào nguồn nước. - Lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. - Dịch vụ quan trắc môi trường.- Tư vấn thẩm định, thẩm tra hồ sơ báo cáo trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu |