0402202278 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Công Nghệ Eps
| Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Công Nghệ Eps | |
|---|---|
| Tên quốc tế | EPS TRADING AND TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
| Mã số thuế | 0402202278 |
| Địa chỉ |
37 Bùi Hữu Nghĩa, Phường An Hải, Tp Đà Nẵng, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thế Trường |
| Điện thoại | 0971 135 979 |
| Ngày hoạt động | 28/07/2023 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 3 thành phố Đà Nẵng |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy các công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp. - Thiết kế quy hoạch xây dựng, quy hoạch cơ sở hạ tầng đô thị. - Thiết kế công trình thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải. - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu. Lập tổng dự toán và thẩm tra dự toán công trình. - Giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị công nghệ cấp thoát nước. - Thiết kế nội – ngoại thất công trình. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải. - Thẩm tra thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, quy hoạch cơ sở hạ tầng đô thị. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Tư vấn giám sát xây dựng. - Hoạt động đo đạc bản đồ. - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. - Tư vấn, thiết kế các công trình điện, tủ bản điện, hệ thống giám sát, điều khiển và thu thập dữ liệu (SCADA) lưới điện và nhà máy điện, hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển (không hoạt động tại trụ sở) |
| 2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (không hoạt động tại trụ sở) |
| 2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) (không hoạt động tại trụ sở) |
| 2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác (không hoạt động tại trụ sở) |
| 3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (không dập, cắt, gò, hàn, sơn, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (không dập, cắt, gò, hàn, sơn, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện, thiết bị cơ khí và phụ kiện chuyên ngành năng lượng (không đập, cắt, gò, hàn, sơn, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 3319 | Sửa chữa thiết bị khác (không dập, cắt, gò, hàn, sơn, xi mạ điện tại trụ sở) |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
| 3511 | Sản xuất điện (không hoạt động tại trụ sở) |
| 3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Phân phối điện |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Môi giới chuyển giao công nghệ; Đại lý mua bán, ký gửi hàng hoá |
| 4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
| 4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
| 4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ các vật tư trang thiết bị cơ điện, điện tử, điện lạnh, tự động hóa, dây chuyền sản xuất công nghệ, trang thiết bị y tế, trang thiết bị giáo dục, trang thiết bị quan trắc, thiết bị đo lường, thiết bị bảo vệ. |
| 4774 | Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
| 5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hoá trong kho |
| 6201 | Lập trình máy vi tính |
| 6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
| 6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy các công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp. - Thiết kế quy hoạch xây dựng, quy hoạch cơ sở hạ tầng đô thị. - Thiết kế công trình thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải. - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu. Lập tổng dự toán và thẩm tra dự toán công trình. - Giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị công nghệ cấp thoát nước. - Thiết kế nội – ngoại thất công trình. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải. - Thẩm tra thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, quy hoạch cơ sở hạ tầng đô thị. - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Tư vấn giám sát xây dựng. - Hoạt động đo đạc bản đồ. - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. - Tư vấn, thiết kế các công trình điện, tủ bản điện, hệ thống giám sát, điều khiển và thu thập dữ liệu (SCADA) lưới điện và nhà máy điện, hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin. |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Thí nghiệm hiệu chỉnh, kiểm định đưa vào vận hành, thí nghiệm hiệu chỉnh, kiểm định định kỳ, duy tu bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ và xử lý sự cố bất thường các nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp, các dây chuyền công nghệ công nghiệp có cấp điện áp đến 500KV và công suất đến 4000MW); - Thí nghiệm, vật liệu cách điện, các loại mẫu dầu cách điện và dầu công nghiệp; - Thí nghiệm, cài đặt, hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị, hệ thống đo lường, đo đếm về điện, nhiệt, áp lực; - Thí nghiệm các công trình điện, hệ thống giám sát, điều khiển và thu nhập dữ liệu(SCADA) lưới điện, hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin; - Thu thập, tính toán, phân tích và đánh giá kỹ thuật các chỉ số chất lượng các nhà máy điện mặt trời và điện gió. |
| 7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về môi trường; - Dịch vụ tư vấn về chuyển giao công nghệ (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền công nghệ; trừ dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan); - Dịch vụ thử nghiệm điện và hóa dầu phục vụ công nghiệp điện năng và các lĩnh vực liên quan; - Dịch vụ thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị cơ, điện trong nhà máy điện, trạm biến áp và công trình hoặc nhà máy công nghiệp; - Dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị dụng cụ điện và trang bị an toàn điện; - Dịch vụ thí nghiệm, tính toán và đánh giá các chỉ số chất lượng các nhà máy điện mặt trời và điện gió; - Dịch vụ chuyển giao công nghệ; Dịch vụ thí nghiệm chạy thử (commissioning) các nhà máy điện mặt trời và điện gió. |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ lấy lại tài sản và hoạt động đấu giá độc lập) |