3602172308 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn – Xây Dựng Sao Mới
| Công Ty Cổ Phần Tư Vấn - Xây Dựng Sao Mới | |
|---|---|
| Tên quốc tế | SAO MOI CONSULTANCY - CONSTRUCTION JOINT - STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | S.M JSC. |
| Mã số thuế | 3602172308 |
| Địa chỉ |
Văn Phòng Giao Dịch: Số 56, Lô A4, Khu Gia Đình Cán Bộ Quân, Phường Tân Triều, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Trần Quốc Bửu |
| Điện thoại | 0927 676 678 |
| Ngày hoạt động | 11/11/2009 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 3 tỉnh Đồng Nai |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV. Giám sát thi công xây dựng công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV, công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV. Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mới thầu, quản lý dự án. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông. Thiết kế công trình giao thông: đường bộ. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (thẩm tra công trình giao thông, thẩm tra kết quả đấu thầu, thẩm tra hồ sơ mời thầu) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước - Thiết kế xây dựng công trình cấp, thoát nước, dân dụng công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật dân dụng công nghiệp. Thiết kế, giám sát xây dựng công trình cầu cảng sông, biển (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Chi tiết: Gia công hoa giả (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Thi công, lắp đặt các thiết bị điện, trạm biến áp, đường dây có cấp điện áp dưới 35 KV (trừ xi mạ; tráng phủ kim loại) |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ xi mạ; tráng phủ kim loại) |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV. Giám sát thi công xây dựng công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV, công trình dân dụng. Thẩm tra thiết kế các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình điện có cấp điện áp đến dưới 35 KV. Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mới thầu, quản lý dự án. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông. Thiết kế công trình giao thông: đường bộ. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (thẩm tra công trình giao thông, thẩm tra kết quả đấu thầu, thẩm tra hồ sơ mời thầu) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước - Thiết kế xây dựng công trình cấp, thoát nước, dân dụng công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật dân dụng công nghiệp. Thiết kế, giám sát xây dựng công trình cầu cảng sông, biển (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |