3401266115 - Công Ty Cổ Phần Cường Thịnh Phát Bình Thuận
Công Ty Cổ Phần Cường Thịnh Phát Bình Thuận | |
---|---|
Mã số thuế | 3401266115 |
Địa chỉ |
Thửa Đất Số 579, Tờ Bản Đồ Số 20, Khu Phố Lập Nghĩa, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phan Văn Hải |
Điện thoại | 0961 847 904 |
Ngày hoạt động | 19/06/2025 |
Quản lý bởi | Huyện Hàm Thuận Nam - Đội Thuế liên huyện Phan Thiết - Hàm Thuận |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: - Hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: Đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch... - Hoạt động chẻ, đập vỡ đá để làm nguyên liệu thô cho sản xuất vật liệu xây dựng, làm đường; - Hoạt động khai thác đá phấn làm vật liệu chịu lửa; - Hoạt động đập vỡ, nghiền đá. |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên; - Sản xuất hương các loại; - Sản xuất tinh dầu tự nhiên; (Trừ loại Nhà nước cấm) |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Hoạt động phân phối điện (Khoản 2 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP có hiệu lực 22/03/2020, Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương) Hoạt động bán buôn điện (Khoản 4 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 22/03/2020, Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương) Hoạt động bán lẻ điện (Khoản 5 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 22/03/2020, Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương) (Loại trừ: điều độ hệ thống điện, hoạt động truyền tải điện Hệ thống điện quốc gia (điện cao thế)) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ (Trừ hoạt động nổ bom, mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (Không lắp đặt điều hòa không khí gia dụng sử dụng ga lạnh R22) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: - Lắp đặt cửa ra vào (loại trừ cửa tự động và cửa cuốn), cửa sổ, khung cửa ra vào, khung cửa sổ bằng gỗ hoặc bằng những vật liệu khác, - Lắp đặt thiết bị, đồ dùng nhà bếp, cầu thang và những hoạt động tương tự, - Lắp đặt thiết bị nội thất, - Hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: Làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được... - Xếp, lợp, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác như: + Lát sàn hoặc tường bằng gạch, bê tông, đá xẻ, gạch gốm, + Lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác, + Thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa, + Lát sàn hoặc ốp tường bằng gạch không nung, đá hoa, đá hoa cương (granit), đá phiến... + Giấy dán tường, - Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà, - Sơn các kết cấu công trình dân dụng, - Lắp gương, kính, - Làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng, - Các công việc hoàn thiện nhà khác, - Lắp đặt nội thất các cửa hàng, nhà di động, thuyền... - Thi công, lắp đặt phương tiện phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị Định số: 136/2020/NĐ-CP, Phụ Lục VI Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy kèm theo Nghị Định số: 136/2020/NĐ-CP Ngày 24 Tháng 11 Năm 2020 Của Chính Phủ) |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công phòng chống mối cho các công trình xây dựng (Điều 41 nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dung trong lĩnh vực gia dụng và y tế) - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm; Trừ đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ động vật hoang dã thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định và các động vật quý hiếm khác cần được bảo vệ) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ kinh doanh vàng miếng, vàng nguyên liệu) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn đá grantit, đá hoa cương. Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến. Bán buôn xi măng. Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi. Bán buôn kính xây dựng. Bán buôn sơn, vécni. Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh. Bán buôn đồ ngũ kim. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kinh doanh phương tiện phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị Định số: 136/2020/NĐ-CP, Phụ Lục VI Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy kèm theo Nghị Định số: 136/2020/NĐ-CP Ngày 24 Tháng 11 Năm 2020 Của Chính Phủ) - Bán buôn vật tư, dụng cụ, trang phục, phương tiện, đồ dùng, trang thiết bị ngành bảo hộ lao động (nón, giày, áo quần, găng tay, găng tay chống kim tiêm, chống vật nhọn sắt, găng tay leo núi, áo quần phản quang, áo phao, nệm hơi cứu hộ, dây tuột nhà cao tầng, dây leo núi, các loại khóa an toàn trên không). (Điều 3 Thông tư 04/2014/TT-BLDTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân) (Trừ các loại nhà nước cấm) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đá grantit, đá hoa cương Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh (Trừ bán lẻ vàng, súng đạn, tem và tiền kim khí) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; - Hoạt động của cáp treo, đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi. - Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương (trừ hoạt động vận tải viễn dương) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (trừ hoạt động vận tải viễn dương) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (Khoản 2 Điều 3 Nghị định 110/2014/NĐ-CP) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển Logistics (Điều 4 NĐ 163/2017/NĐ-CP Quy định về kinh doanh dịch vụ Logistics) Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan (trừ Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải hàng không) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 9 Luật kinh doanh bất động sản 2023) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: khảo sát xây dựng (Điều 91 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 92 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (Điều 93 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 94 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) tư vấn giám sát thi công xây dựng (Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) kiểm định xây dựng (Điều 97 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 98 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng) giám sát thi công xây dựng: Giám sát công tác xây dựng công trình, giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Khoản 4 điều 67 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý dự án đầu tư Xây dựng) - Dịch vụ kiến trúc bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan; Thiết kế nội thất; Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; Đánh giá kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế kiến trúc. (Điều 19, 33 Luật kiến trúc 2019) - Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị Định số: 136/2020/NĐ-CP) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (khoản 1, khoản 2 Điều 28 Luật thương mại 2005) (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
Tra cứu mã số thuế công ty tại Thị trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Công Ty TNHH TM - DV Tân Thùy Dương
: 3401265834
: Nguyễn Phúc Quỳnh
: 48 Nguyễn Trãi, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
: 8601615475-001
: Lê Thị Thiêm
: Thôn Minh Tiến, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
: 3401265513
: Trần Thị Giàu
: Số 149 Khu Phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Công Ty TNHH Bidakda
: 0402281576
: Lê Quốc Hùng
: 235 Nguyễn Mậu Tài, Phường Hoà Xuân, Quận Cẩm Lệ, Thành Phố Đà Nẵng, Việt Nam
: 0111097886
: Lã Thị Vượng
: Số 15 Ngõ 69 Đường Cộng Hòa, Thôn Ngãi Cầu, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
: 3703340340
: Dương Anh Phát
: Số 810/16/3 Lê Hồng Phong, Khu 3, Tổ 23 , Phường Phú Thọ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
: 1101981777-001
: Vũ Minh
: Thửa Đất Số 352 Và Liền Kề Tbđ 69, Ấp 1, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam
: 2803171535
: Phạm Văn Trung
: Lô 02, Liền Kề 29 Kđt Đông Sơn, Phường An Hưng, Thành Phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
: 0801454291
: Chen, Linmiao
: Lô Cn-04, Cụm Công Nghiệp Hồng Phúc- Hưng Long, Xã Hưng Long, Huyện Ninh Giang, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
: 8354059573
: Vo Thi Hong Phuong
: Huyện Lệ Thuỷ, Quảng Bình
: 3401266161
: Trần Mạnh Hưng
: 18/8 Khu Phố 1, Thị Trấn Ma Lâm, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
: 1801792574
: Từ Văn Hải
: Số 49 Đường B17, Khu Dân Cư 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ, Việt Nam
: 8412091755-888
: Nguyễn Thị Tuyết Ngân
: D26 Đường Số 2 Ktdc Ttvh Tây Đô, Phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Cần Thơ