0102998556-002 - Công Ty Cổ Phần Inno – Chi Nhánh Miền Nam
Công Ty Cổ Phần Inno - Chi Nhánh Miền Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | INNO JOINT STOCK COMPANY - THE SOUTHERN BRANCH |
Tên viết tắt | INNO.,JSC - THE SOUTHERN BRANCH |
Mã số thuế | 0102998556-002 |
Địa chỉ |
Số 24, Đường 40, Phường An Khánh, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Hồ Phú Khánh |
Điện thoại | 0283 212 177 |
Ngày hoạt động | 18/07/2018 |
Quản lý bởi | Cát Lái - Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Đánh giá tác động môi trường, điều tra xã hội về đô thị và các công trình xây dựng; - Kiểm tra sự phù hợp về chất lượng công trình xây dụng: - Khảo sát địa chất công trình, đo vẽ bản đồ địa hình, đo độ lún, đo độ nghiêng, đo độ dịch chuyển và định vị công trình; - Kiểm tra chất lượng công trình, thí nghiệm đất đá, nước, nền, các loại cọc móng công trình và vật liệu xây dựng; - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Quản lý dự án xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán, dự toán công trình; - Thiết kế mạng thông tin công trình xây dựng; - Thiết kế công trình đường bộ; - Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa (không hoạt động tại trụ sở) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (không hoạt động tại trụ sở) |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ; |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, và ký gửi hàng hóa |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4920 | Vận tải bằng xe buýt |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý ( Trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Đánh giá tác động môi trường, điều tra xã hội về đô thị và các công trình xây dựng; - Kiểm tra sự phù hợp về chất lượng công trình xây dụng: - Khảo sát địa chất công trình, đo vẽ bản đồ địa hình, đo độ lún, đo độ nghiêng, đo độ dịch chuyển và định vị công trình; - Kiểm tra chất lượng công trình, thí nghiệm đất đá, nước, nền, các loại cọc móng công trình và vật liệu xây dựng; - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Quản lý dự án xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán, dự toán công trình; - Thiết kế mạng thông tin công trình xây dựng; - Thiết kế công trình đường bộ; - Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Dịch vụ trang trí nội , ngoại thất công trình dân dụng, công nghiệp |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (Trừ Dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể.) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí ( Không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh.) |