0300403987 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Tổng Hợp
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Tổng Hợp | |
---|---|
Tên quốc tế | NATIONAL GENERAL CONSTRUCTION CONSULTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NAGECCO |
Mã số thuế | 0300403987 |
Địa chỉ |
29 Bis Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Vinh |
Ngày hoạt động | 04/01/2007 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
- Tư vấn, tổng thầu tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình Thiết kế xây dựng. Tư vấn giám sát thi công. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng đến nhóm A. Gồm: lập, thẩm tra các dự án đầu tư; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế về thiết kế, xây lắp, cung cấp vật tư, thiết bị. Lập tổng dự toán và dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện, cấp thoát nước và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp; lập đơn giá công trình cho các công trình được lập đơn giá riêng; thẩm tra thiết kế và tổng dự toán các công trình; kiểm định chất lượng công trình xây dựng, các công việc xây lắp, trang trí, hoàn thiện, lắp đặt thiết bị nội thất, điện, nước - Thiết kế kiến trúc, kết cấu, cấp thoát nước, san nền, Thiết kế quy hoạch xây dựng các công trình dân dụng và công nghệp., Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án thi công xây dựng, lắp đặt phần điện và thiết bị điện, hệ thống cơ điện điều hòa không khí và thông gió, lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy, thiết bị bảo vệ, thiết bị công nghệ, trang trí nội, ngoại thất, lắp đặt thiết bị, hệ thống xử lý nước các loại công trình dân dụng-công nghiệp. công trình hạ tầng kỹ thuật . xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp hóa chất. công trình xử lý chất thải. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án thi công xây dựng các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cầu-hầm, đường thủy nội địa, hàng hải, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch bến tàu, cửa cống…, đập và đê, hoạt động nạo vét đường thủy. công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn công trình thủy lợi, công trình đê điều. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án công tác khảo sát đo đạc địa hình khảo sát địa chất xây dựng công trình. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp năng lượng gồm: nhiệt điện, điện địa nhiệt, điện hạt nhân, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, đường dây và trạm biếp áp. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án phòng chống mối cho các công trình xây dựng. - Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi dự án. - Thẩm định thiết kế và dự toán sau giai đoạn thiết kế cơ sở. - Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. - Định giá xây dựng. - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: tổng mức đầu tư, dự toán công trình, định mức xây dưng, đơn giá xây dựng công trình, hợp đồng trong hoạt động xây dựng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Thi công xây lắp các công trình dân dụng. |
4101 | Xây dựng nhà để ở Thi công xây lắp các công trình dân dụng. |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Xây dựng nhà không để ở |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Thi công xây lắp các công trình giao thông. |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Thi công xây lắp các công trình giao thông. |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Thi công xây lắp các công trình thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng. |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) Chi tiết: Thi công công trình công nghiệp năng lượng gồm: nhiệt điện, điện địa nhiệt, điện hạt nhân, thuỷ điện, điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Thi công xây lắp các công trình thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Xây dựng công trình thủy như: - Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống… - Đập và đê. - Hoạt động nạo vét đường thủy. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Thi công xây lắp các công trình công nghiệp. Thi công công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thi công công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản. Thi công công trình công nghiệp dầu khí. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Khoan thăm dò và khai thác nước ngầm phục vụ sản xuất, sinh hoạt; thí nghiệm để cung cấp hoặc kiểm tra các thông số kỹ thuật phục vụ cho công tác thiết kế và kiểm định chất lượng công trình. |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Thi công xây dựng công trình chuyên biệt (ép cọc, gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình, kết cấu ứng xuất trước, kết cấu bao che, mặt dựng công trình) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp. Dịch vụ cho thuê văn phòng. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Tư vấn, tổng thầu tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình Thiết kế xây dựng. Tư vấn giám sát thi công. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện và công trình kỹ thuật hạ tầng đến nhóm A. Gồm: lập, thẩm tra các dự án đầu tư; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế về thiết kế, xây lắp, cung cấp vật tư, thiết bị. Lập tổng dự toán và dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, năng lượng điện, cấp thoát nước và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp; lập đơn giá công trình cho các công trình được lập đơn giá riêng; thẩm tra thiết kế và tổng dự toán các công trình; kiểm định chất lượng công trình xây dựng, các công việc xây lắp, trang trí, hoàn thiện, lắp đặt thiết bị nội thất, điện, nước - Thiết kế kiến trúc, kết cấu, cấp thoát nước, san nền, Thiết kế quy hoạch xây dựng các công trình dân dụng và công nghệp., Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án thi công xây dựng, lắp đặt phần điện và thiết bị điện, hệ thống cơ điện điều hòa không khí và thông gió, lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy, thiết bị bảo vệ, thiết bị công nghệ, trang trí nội, ngoại thất, lắp đặt thiết bị, hệ thống xử lý nước các loại công trình dân dụng-công nghiệp. công trình hạ tầng kỹ thuật . xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp hóa chất. công trình xử lý chất thải. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án thi công xây dựng các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cầu-hầm, đường thủy nội địa, hàng hải, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch bến tàu, cửa cống…, đập và đê, hoạt động nạo vét đường thủy. công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn công trình thủy lợi, công trình đê điều. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án công tác khảo sát đo đạc địa hình khảo sát địa chất xây dựng công trình. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp năng lượng gồm: nhiệt điện, điện địa nhiệt, điện hạt nhân, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, đường dây và trạm biếp áp. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế, tư vấn đấu thầu, giám sát và Quản lý dự án phòng chống mối cho các công trình xây dựng. - Thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi dự án. - Thẩm định thiết kế và dự toán sau giai đoạn thiết kế cơ sở. - Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu. - Định giá xây dựng. - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: tổng mức đầu tư, dự toán công trình, định mức xây dưng, đơn giá xây dựng công trình, hợp đồng trong hoạt động xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Đánh giá tác động môi trường trước khi xây dựng công trình và sau khi đưa công trình vào khai thác sử dụng. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực; chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình cấp thoát nước, san nền. Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực các ngành nghề kinh doanh của công ty. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc thiết bị, phương tiện. |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Tổ chức đào tạo các lĩnh vực các ngành nghề kinh doanh của công ty. |