0300739426 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Juki (Việt Nam)
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Juki (Việt Nam) | |
---|---|
Tên quốc tế | JUKI (VIETNAM) CO., LTD |
Tên viết tắt | JUKI (VN) CO., LTD |
Mã số thuế | 0300739426 |
Địa chỉ |
Lô Be.28-40, Đường Tân Thuận Và Lô Bi.29-33, Đường Số 6, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nakagawa Ryuzo |
Điện thoại | 08428 377 014 |
Ngày hoạt động | 28/03/1994 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất linh kiện máy may, máy may công nghiệp và máy may gia đình; - Lắp ráp các loại máy may vắt sổ; máy may công nghiệp, máy may gia đình; - Sản xuất và lắp ráp máy cơ khí công nghiệp như lắp ráp bộ cấp băng chip điện tử; - Sản xuất và lắp ráp cụm linh kiện cho máy gắn bo mạch điện tử; - Sản xuất lắp ráp và sửa chữa hoàn chỉnh gá dập đầu dây điện (việc nhập gá dập để sửa chữa phải đúng theo quy định hiện hành) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2431 | Đúc sắt, thép Chi tiết: - Đúc tinh xảo các linh kiện chính xác như: linh kiện máy may, máy cơ khí, chân vịt máy tàu, linh kiện máy đóng đinh dùng trong ngành xây dựng. - Đúc chính xác các linh kiện xe hơi. (CPC 884, 885) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: - Gia công cơ khí các linh kiện, phụ tùng trong ngành công nghiệp; - Thiết kế và sản xuất khuôn mẫu. - Cung cấp dịch vụ phủ bề mặt kim loại trong môi trường chân không (đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường). (CPC 884, 885) |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất linh kiện máy may, máy may công nghiệp và máy may gia đình; - Lắp ráp các loại máy may vắt sổ; máy may công nghiệp, máy may gia đình; - Sản xuất và lắp ráp máy cơ khí công nghiệp như lắp ráp bộ cấp băng chip điện tử; - Sản xuất và lắp ráp cụm linh kiện cho máy gắn bo mạch điện tử; - Sản xuất lắp ráp và sửa chữa hoàn chỉnh gá dập đầu dây điện (việc nhập gá dập để sửa chữa phải đúng theo quy định hiện hành) |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: Sản xuất các hệ thống và thiết bị, các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy đóng gói tự động, máy đếm sản phẩm lỗi tự động, máy cấp phôi tự động, và các loại máy khác có ứng dụng tự động hóa |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885): dịch vụ lắp ráp và lắp đặt máy móc và thiết bị do Công ty sản xuất, nhập khẩu và phân phối (Công ty không thực hiện hoạt động lắp ráp, lắp đặt máy móc thiết bị tại khu chế xuất Tân Thuận). |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất điện năng lượng mặt trời (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thuỷ điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (thực hiện theo quy định tại Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: dịch vụ tư vấn quản lý chung; dịch vụ tư vấn quản lý tài chính; dịch vụ tư vấn quản lý marketing; dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực; dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (không bao gồm hoạt động tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính); dịch vụ tư vấn đầu tư (không thuộc lĩnh vực xây dựng công trình) (CPC 865) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672): các dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho các quá trình và sản xuất công nghiệp; các dịch vụ thiết kế kỹ thuật chưa được liệt kê ở nơi khác |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Cung cấp dịch vụ nghiên cứu, phát triển kỹ thuật liên quan đến ngành may mặc và thiết bị máy móc công nghiệp như: nghiên cứu vật liệu và sản xuất phần mềm. (CPC 851) |