0300951119 - Tổng Công Ty Điện Lực Thành Phố Hồ Chí Minh Tnhh
Tổng Công Ty Điện Lực Thành Phố Hồ Chí Minh Tnhh | |
---|---|
Tên quốc tế | hochiminh city power corporation |
Tên viết tắt | evn hcmc |
Mã số thuế | 0300951119 |
Địa chỉ | 35 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 35 Tôn Đức Thắng, Phường Sài Gòn, Hồ Chí Minh Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Thanh |
Ngày hoạt động | 31/03/2010 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất điện
chi tiết: sản xuất điện năng |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác chi tiết: Sản xuất vật tư, thiết bị điện |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: quản lý vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp các công trình điện mặt trời |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3511 | Sản xuất điện chi tiết: sản xuất điện năng |
3512 | Truyền tải và phân phối điện chi tiết: phân phối và kinh doanh điện năng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: Xây lắp, lắp đặt các công trình đường dây và trạm biến áp. |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: Xây lắp, lắp đặt các công trình viễn thông và công nghệ thông tin |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc thiết bị điện mặt trời. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Xuất nhập khẩu, kinh doanh vật tư, thiết bị ngành điện, thiết bị viễn thông - công nghệ thông tin. - Bán buôn các thiết bị đun nước nóng dùng năng lượng mặt trời và các thiết bị tiết kiệm năng lượng điện khác. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh bến bãi ô tô) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê chi tiết: Cho thuê văn phòng. Cho thuê tài sản, cơ sở hạ tầng điện lực. |
7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật, thuế) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Tư vấn quy hoạch điện lực. Tư vấn quản lý dự án. Tư vấn lập dự án đầu tư. Tư vấn đấu thầu. Lập dự toán. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. - Tư vấn, thiết kế, lắp đặt, giám sát, cấu hình, kết nối mở rộng phần cứng và phần mềm của hệ thống SCADA/DMS, các hệ thống tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh. - Tư vấn giải pháp công nghệ tiết kiệm năng lượng. - Khảo sát, thiết kế, tư vấn quản lý dự án, Tư Vấn lập dự án đầu tư, Tư vấn đấu thầu, lập dự toán; xây lắp và giám sát thi công các công trình điện mặt trời |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định an toàn kỹ thuật cho các thiết bị, dụng cụ điện |
7310 | Quảng cáo chi tiết: Dịch vụ quảng cáo thương mại; |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận chi tiết: nghiên cứu thị trường thăm dò dư luận (phục vụ cho các lĩnh vực chăm sóc khách hàng của Tổng công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, không bao gồm dịch vụ điều tra và thông tin nhà nước cấm) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị điện; Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, lắp đặt, kiểm tra: các loại thiết bị điện, phương tiện đo lường điện, dụng cụ đo lường, trang thiết bị điện, bảo vệ, điều khiển. Lọc, thử nghiệm dầu cách điện. Vận hành máy phát điện, thiết bị điện. Cải tạo nâng cấp điện áp máy biến thế. Bảo trì máy phát điện. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi chi tiết: dịch vụ chăm sóc khách hàng qua hệ thống tổng đài điện thoại |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại chi tiết: kinh doanh tổ chức hội nghị, hội thảo (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Quản lý vận hành, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hóa thuộc các công trình lưới điện đến cấp điện áp 110kV và các công trình lưới điện 220kV có tính chất phân phối. Dịch vụ cung cấp thông tin tính toán trị số relay. Dịch vụ thu tiền đỗ xe. Quản lý vận hành hệ thống công nghệ thông tin và viễn thông nội bộ. - Dịch vụ chăm sóc khách hàng sử dụng điện - Dịch vụ tư vấn về phát triển khách hàng sử dụng điện, đánh giá sự hài lòng của khách hàng; cung cấp thông tin về điện cho khách hàng - Quản lý vận hành, xử lý sự cố, bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, nâng cấp hệ thống SCADA/DMS. - Thu thập, xử lý, cung cấp thông tin từ hệ thống SCADA. Kết nối và trao đổi cơ sở dữ liệu với các hệ thống khai thác dữ liệu khác. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phục vụ quản lý, vận hành, sửa chữa lưới điện. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin và viễn thông chuyên ngành. - Đào tạo về lĩnh vực chăm sóc khách hàng - Đào tạo về lĩnh vực SCADA/DMS, tự động hóa lưới điện, lưới điện thông minh, vận hành các trung tâm điều khiển từ xa. -Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động |