0301167676 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Công Nghiệp Và Dân Dụng
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Công Nghiệp Và Dân Dụng | |
---|---|
Tên quốc tế | INDUSTRIAL AND CIVIL DESIGNING CONSULTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | IDCO |
Mã số thuế | 0301167676 |
Địa chỉ |
146 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lưu Bạch Lý |
Điện thoại | 0283 821 283 |
Ngày hoạt động | 04/12/2003 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng đến nhóm A, các công trình nguồn điện, trạm biến áp, đường dây đến 220Kv. Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Tổng thầu thiết kế và lập tổng dự toán; giám sát kỹ thuật xây dựng; quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng đến nhóm A, các công trình nguồn điện, trạm biến áp, đường dây đến 220KV. Thiết kế quy hoạch khu dân cư, khu chức năng đô thị, khu công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp, thiết kế hệ thống xử lý nước thải, chất thải, thiết kế hệ thống thoát nước cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình công nghiệp và dân dụng, thiết kế cấp nhiệt công trình công nghiệp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế mua sắm thiết bị, xây lắp các công trình. Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị xử lý nước thải công trình dân dụng- công nghiệp Thiết kế xử lý nước thải công trình xây dựng Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cấp thoát nước công trình dân dụng- công nghiệp Thiết kế cấp- thoát nước công trình xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Tư vấn, giám sát hệ thống phòng cháy và chữa cháy. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng Chi tiết: Sản xuất nước giải khát (không kinh doanh tại trụ sở). |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng (Không sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: lắp đặt máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ ngành sản xuất giấy, bao bì, dệt may, da giày, thực phẩm, thức ăn gia súc, rượu bia, nước giải khát, sữa, bánh kẹo, thủy hải sản, dầu thực vật, mỹ phẩm, dược phẩm, nhựa, cao su, sắt thép, chế biến gỗ (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu (không hoạt động tại trụ sở) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công hoặc liên doanh xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng đến nhóm B. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Thi công san lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ đấu giá tài sản). |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Mua bán nước giải khát (không kinh doanh tại trụ sở). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc thiết bị dân dụng, công nghiệp và chuyển giao công nghệ. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn thiết bị và vật tư phòng cháy chữa cháy. (trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kinh doanh kho bãi. |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu. |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất và mua bán phần mềm. |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn quản lý dự án. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng đến nhóm A, các công trình nguồn điện, trạm biến áp, đường dây đến 220Kv. Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Tổng thầu thiết kế và lập tổng dự toán; giám sát kỹ thuật xây dựng; quản lý các dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng đến nhóm A, các công trình nguồn điện, trạm biến áp, đường dây đến 220KV. Thiết kế quy hoạch khu dân cư, khu chức năng đô thị, khu công nghiệp. Thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế). Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp, thiết kế hệ thống xử lý nước thải, chất thải, thiết kế hệ thống thoát nước cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình công nghiệp và dân dụng, thiết kế cấp nhiệt công trình công nghiệp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế mua sắm thiết bị, xây lắp các công trình. Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị xử lý nước thải công trình dân dụng- công nghiệp Thiết kế xử lý nước thải công trình xây dựng Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cấp thoát nước công trình dân dụng- công nghiệp Thiết kế cấp- thoát nước công trình xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện và thiết bị điện công trình dân dụng - công nghiệp. Tư vấn, giám sát hệ thống phòng cháy và chữa cháy. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng và giá trị công trình xây dựng. Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Thí nghiệm, kiểm nghiệm vật liệu xây dựng. Kiểm tra, đo lường chỉ số môi trường nước, không khí chất thải, kiểm tra âm thanh chấn động |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế đồ họa. Thiết kế, chế tạo máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ ngành sản xuất giấy, bao bì, dệt may, da giày, thực phẩm, thức ăn gia súc, rượu bia, nước giải khát, sữa, bánh kẹo, thủy hải sản, dầu thực vật, mỹ phẩm, dược phẩm, nhựa, cao su, sắt thép, chế biến gỗ (không chế tạo tại trụ sở). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn môi trường, tư vấn công nghệ, nghiên cứu khoa học công nghệ trong lĩnh vực ngành nước, môi trường. Dịch vụ trắc quan môi trường. |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ xông hơi khử trùng) |