0302588518 - Công Ty Cổ Phần Hưng Thịnh Land
Công Ty Cổ Phần Hưng Thịnh Land | |
---|---|
Tên quốc tế | HUNG THINH LAND JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HUNG THINH LAND |
Mã số thuế | 0302588518 |
Địa chỉ | 53 Trần Quốc Thảo, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 53 Trần Quốc Thảo, Phường Xuân Hòa, Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Trọng Khương |
Điện thoại | 0287 307 588 |
Ngày hoạt động | 17/10/2008 |
Quản lý bởi | Đội Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Phạm vi hoạt động quy định tại Khoản 3, Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản, cụ thể: Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; Đối với đất được Nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất thuê trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để kinh doanh theo đúng mục đích sử dụng đất, ngoại trừ đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử đất gắn với hạ tầng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: - Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) - Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513) - Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516) - Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517) - Các công tác thi công khác. Bao gồm: Công việc trước khi xây dựng tại các mặt bằng xây dựng (CPC 511); Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại (CPC 515); Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành (CPC 518) |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: - Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) - Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513) - Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516) - Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517) - Các công tác thi công khác. Bao gồm: Công việc trước khi xây dựng tại các mặt bằng xây dựng (CPC 511); Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại (CPC 515); Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành (CPC 518) |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513), bao gồm cả dịch vụ xây dựng đường sắt (CPC 5131) |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513), bao gồm cả dịch vụ xây dựng đường cao tốc (ngoại trừ đường cao tốc nền cao), đường phố, đường dành cho các phương tiện khác và người đi bộ, thành lan can, đường băng trong sân bay (CPC 5131) |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513), bao gồm cả dịch vụ xây dựng các đường thủy, bến cảng, các công trình trên sông, đê điều, kênh rạch và các công trình nước khác (CPC 5133) |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo Chi tiết: Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512), bao gồm cả dịch vụ xây dựng các các công trình công nghiệp sự công trình phục vụ sản xuất và công nghiệp nhẹ (CPC 5123) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý hoa hồng (CPC 621), ngoại trừ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo khoản 16 Phần A Phụ lục 1 Nghị định 31/2021/NĐ-CP và các mặt hàng thuộc danh mục nằm trong Thông tư 34/2013/TT-BCT |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Phạm vi hoạt động quy định tại Khoản 3, Điều 11 Luật kinh doanh bất động sản, cụ thể: Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; Đối với đất được Nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đối với đất thuê trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế thì được đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để kinh doanh theo đúng mục đích sử dụng đất, ngoại trừ đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử đất gắn với hạ tầng. |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản, sàn giao dịch bất động sản, tư vấn bất động sản. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671); Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672). |