0302887211 - Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Công Nghệ Sài Gòn
Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Công Nghệ Sài Gòn | |
---|---|
Tên quốc tế | SàI GòN TECHNOLOGIES, INC |
Tên viết tắt | TECHGEL |
Mã số thuế | 0302887211 |
Địa chỉ |
30 Phan Chu Trinh, Phường 2, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Đỗ Vũ |
Ngày hoạt động | 21/03/2003 |
Quản lý bởi | Đội Thuế Quận Bình Thạnh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công nghiệp, thủy lợi, đường dây và trạm biến áp đến 500 KV. Xây dựng nền móng của toà nhà, chống ẩm các toà nhà, chôn chân trụ, uốn thép, xây gạch và đặt đá, lợp mái bao phủ toà nhà, dựng giàn giáo; Sửa chữa nhà |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: Sản xuất, chế tạo, lắp ráp các thiết bị công nghệ thông tin |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại Nhóm này gồm: - Sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào, Cụ thể: - Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển); - Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm); - Sản xuất kẹp đèn; - Sản xuất cột và cuộn chống sét; - Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (các công tắc ứng suất, nút bấm, lẫy khoá); - Sản xuất ổ cắm, dây dẫn điện; - Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc); - Sản xuất cáp, máy móc, điện; - Sản xuất thiết bị nối và dẫn; - Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng; - Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự. Loại trừ: - Sản xuất cách điện bằng thủy tinh và gốm được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm, sứ khác); - Sản xuất linh kiện nối điện, đui đèn, công tắc được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). Lắp đặt động cơ gió, pin mặt trời và thủy điện nhỏ. Lắp đặt máy lóc nước biển, Lăp đặt hệ thống lưu điện, hệ thống tiết kiệm năng lượng tái tạo |
3511 | Sản xuất điện Nhóm này gồm: Việc sản xuất điện năng với số lượng lớn như hoạt động của các cơ sở sản xuất điện; bao gồm nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, tua bin khí, điêzen .... |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa,dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước,không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa,dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
3520 | Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Hoạt động xử lý chất thải rắn không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Nhóm này gồm: - Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố. + Trạm biến áp. - Xây dựng nhà máy điện. Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan). |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, khu du lịch sinh thái, các công trình văn hóa, công trình thể thao, công trình thương mại (siêu thị, chợ, khu triển lãm,…), hạ tầng cơ sở, san lấp mặt bằng, công trình điện đến 110KV, công trình bưu chính, viễn thông, công trình hạ tầng xăng dầu; Thi công xây dựng thiết bị các công trình hóa dầu, hóa chất; kho xăng, dầu, khí hóa lỏng, công trình luyện kim, cơ khí chế tạo, công trình năng lượng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp vật liệu xây dựng, kho chứa vật tư; công trình tự động hóa điều khiển; công trình chiếu sáng đô thị; hệ thống an toàn phòng chống cháy nổ; công trình sử lý chất thải, công trình cấp thoát nước; công trình công nghiệp và thủy lợi; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Nhóm này gồm: Hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Cụ thể: + Dây dẫn và thiết bị điện, + Đường dây thông tin liên lạc, + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, + Đĩa vệ tinh, + Hệ thống chiếu sáng, + Chuông báo cháy, + Hệ thống báo động chống trộm, + Tín hiệu điện và đèn trên đường phố, + Đèn trên đường băng sân bay. + Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy + Thi công lắp đặt điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí Biogas Nhóm này cũng gồm: Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình. Loại trừ: Xây dựng đường truyền năng lượng và viễn thông được phân vào nhóm 42230 (Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc). |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống chống sét; - Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; - Lắp đặt hệ thống báo cháy; Lắp đặt hệ thống chống trộm; lắp đặt hệ thống camera quan sát (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng công nghiệp, thủy lợi, đường dây và trạm biến áp đến 500 KV. Xây dựng nền móng của toà nhà, chống ẩm các toà nhà, chôn chân trụ, uốn thép, xây gạch và đặt đá, lợp mái bao phủ toà nhà, dựng giàn giáo; Sửa chữa nhà |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị, phương tiện phòng cháy chữa cháy, thiết bị chống sét, camear quan sát. Bán buôn máy móc, thiết bị cơ - điện lạnh - điện dân dụng, công nghiệp |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (không hoạt động tại trụ sở) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thiết bị phòng cháy chữa cháy. (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP. HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP. HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Tp.HCM) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: - Sản xuất phần mềm |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Nhóm này gồm: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hướng dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống. Nhóm này cũng gồm: Quản lý và điều hành hệ thống máy tính của khách hàng và/hoặc công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia và các hoạt động khác có liên quan đến máy vi tính. |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn, thiết kế - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị điện công nghệ công trình dân dụng - công nghiệp; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; - Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; - Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió công trình dân dụng - công nghiệp.; - Khảo sát địa chất công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất thủy văn công trình xây dựng; - Khảo sát thủy văn xây dựng công trình; - Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; - Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình xây dựng; - Thiết kế cơ điện công trình thủy lợi; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; - Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; - Giám sát công tác khảo sát địa chất - thủy văn - địa hình các công trình; - Tư vấn thiết kế công trình truyền tải điện. Tư vấn thiết kế về phòng cháy, chữa cháy. Tư vấn giám sát về phòng cháy, chữa cháy – Thiết kế lắp đặt điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí Biogas |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (trừ thanh toán hối phiếu, thông tin tỷ lệ lượng và tư vấn chứng khoán) |