0309103635 - Ngân Hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam
Ngân Hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | SHINHAN BANK VIETNAM LIMITED |
Tên viết tắt | SHBVN |
Mã số thuế | 0309103635 |
Địa chỉ |
Tòa Nhà The Mett, Số 15 Đường Trần Bạch Đằng, Phường Thủ Thiêm, Thành Phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Kang Gewwon |
Ngày hoạt động | 24/07/2009 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: Hoạt động theo Giấy phép số 106/GP-NHNN ngày 17/12/2019 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về thành lập và hoạt động của Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Quyết định số 370/QĐ-NHNN về việc bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; e) Bao thanh toán trong nước; 3. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 4. Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: a) Cung ứng phương tiện thanh toán; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ. 5. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia. 7. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. 9. Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 10. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp. 11. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 12. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh về lãi suất trên thị trường trong nước và trên thj trường quốc tế. 19. Lưu ký chứng khoán. 20. Kinh doanh vàng miếng. 21. Ví điện tử. 22. Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ. 23. Mua nợ. 24. Ngân hàng giám sát theo pháp luật về chứng khoán. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: Hoạt động theo Giấy phép số 106/GP-NHNN ngày 17/12/2019 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về thành lập và hoạt động của Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Quyết định số 370/QĐ-NHNN về việc bổ sung nội dung hoạt động vào Giấy phép của Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; e) Bao thanh toán trong nước; 3. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 4. Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: a) Cung ứng phương tiện thanh toán; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ. 5. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia. 7. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. 9. Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 10. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp. 11. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 12. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh về lãi suất trên thị trường trong nước và trên thj trường quốc tế. 19. Lưu ký chứng khoán. 20. Kinh doanh vàng miếng. 21. Ví điện tử. 22. Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ. 23. Mua nợ. 24. Ngân hàng giám sát theo pháp luật về chứng khoán. |
Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Công Ty Cổ Phần Tizo
: 0318101962
: Lê Tấn Thanh Thịnh
: Căn Hộ 0502 Tòa Nhà Tilia T1D Khu Dân Cư Empire City, Phường Thủ Thiêm, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Công Ty TNHH Thu Phí Tự Động Vetc
: 0107500414
: Nguyễn Lê Thắng
: Tầng 11 Và Tầng 14, Tòa Nhà Tasco, Lô Hh2-2, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
: 1102101270
: Trương Thị Yến Phượng
: Nhà Số 20, Tổ 10, Ấp 5, Xã Lương Hòa, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam
: 0102182292
: Lê Tánh
: Tầng 8, Số 22, Phố Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
: 0300969589
: Lê Hương Giang
: 60 - 62 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
: 0304990133
: Nguyễn Hữu Nhân
: Tầng 8, Tầng 9, Tầng 10 Tòa Nhà Số 24C Đường Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
: 0312803588
: Nguyễn Trung Nam
: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
: 0309532909
: Trần Ngọc Thái Sơn
: 52 Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
: 0304738328
: Cheng, Yi-Chen
: Tầng 9-26-27-28-29, Saigon Trade Centre, Số 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh