0310779844 - Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Việt Đông Hải
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Việt Đông Hải | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET DONG HAI AUTOMATION TECHNOLOGY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CÔNG TY VIỆT ĐÔNG HẢI |
Mã số thuế | 0310779844 |
Địa chỉ |
Số 1974 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Tự Minh Phương |
Điện thoại | 0873 003 838 |
Ngày hoạt động | 15/04/2011 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
Chi tiết: Sản xuất máy nâng, cầu thang máy tự động; sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và chuyển (không hoạt động tại trụ sở) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (không hoạt động tại trụ sở) |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp Chi tiết: Sản xuất máy nâng, cầu thang máy tự động; sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và chuyển (không hoạt động tại trụ sở) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống thang máy, máy phát điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông, các công trình điện, đường đây và trạm biến áp, công nghiệp năng lượng, phòng cháy và chữa cháy. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh,máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt thang máy, cầu thang tự động (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn trang thiết bị thang máy |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn đồ ngũ kim. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn nguyên vật liệu ngành nhựa composite |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; - Tư vấn thẩm tra các công trình: dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, cầu đường bộ; -Tư vấn lập dự án đầu tư, hồ sơ mời thầu các công trình: Dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, cầu đường bộ; - Giám sát thi công và điều hành dự án các công trình: Dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, cầu đường bộ; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế nội ngoại thất công trình; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy; - Thẩm tra thiết kế công trình; - Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, hệ thống phòng cháy và chữa cháy; - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, công nghiệp năng lượng, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, công trình cấp thoát nước theo tuyến., phòng cháy và chữa cháy; - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp; - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn pháp luật); - Lập tổng dự toán và dự toán công trình; - Lập dự án đầu tư xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Đánh giá dự án đầu tư; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát xây dựng) |