0311790287 - Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật First Green
Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật First Green | |
---|---|
Tên quốc tế | FIRST GREEN ENGINEERING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | FGEC.,JSC |
Mã số thuế | 0311790287 |
Địa chỉ | 311F31 Đường Số 7, Khu Phố 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam 311F31 Đường Số 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Hà Thái Phongvũ Yên Thao |
Ngày hoạt động | 16/05/2012 |
Quản lý bởi | Cát Lái - Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế cơ điện công trình. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị nhiệt – Điện lạnh công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng và Công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Quản lý dự án; tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựngcông trình. Thẩm tra dự toán công trình xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Chống mối mọt (trừ xông hơi, khử trùng). Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế cơ điện công trình; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế mạng thông tin liên lạc công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Khảo sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống điện - cơ điện. Khỏa sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống cấp thoát nước. Khảo sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt. Thi công, giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; Khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn, trắc địa các công trình; - Tư vấn thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông, mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng, hệ thống thông gió điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng, thi công tu bổ và phục hồi di tích, xử lý nền móng công trình; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở). |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các loại cột điện (không hoạt động tại trụ sở) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (không hoạt động tại trụ sở). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng hệ thống cấp và thoát nước, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị và nông thôn, hệ thống điện chiếu sáng; - Xây dựng công nghiệp, thuỷ lợi, thủy điện, đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, bưu chính viễn thông; - Xây dựng công trình đê, kè cảng biển; - Xây dựng, trùng tu, tôn tạo các công trình thể thao, du lịch, văn hóa, di tích lịch sử |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác còn lại chưa được phân vào đâu. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Bán buôn thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ thiết bị phòng cháy chữa cháy (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế cơ điện công trình. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị nhiệt – Điện lạnh công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng và Công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Quản lý dự án; tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựngcông trình. Thẩm tra dự toán công trình xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Chống mối mọt (trừ xông hơi, khử trùng). Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế cơ điện công trình; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế mạng thông tin liên lạc công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Khảo sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống điện - cơ điện. Khỏa sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống cấp thoát nước. Khảo sát, đo đạt, cân chỉnh hệ thống thông gió - cấp thoát nhiệt. Thi công, giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; Khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn, trắc địa các công trình; - Tư vấn thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông, mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng, hệ thống thông gió điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng, thi công tu bổ và phục hồi di tích, xử lý nền móng công trình; - Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng, chất lượng công trình xây dựng; Đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển hệ thống điện |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp. Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính). |