0312505197 - Công Ty TNHH Dole Việt Nam
Công Ty TNHH Dole Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | DOLE VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | DOLE VIETNAM |
Mã số thuế | 0312505197 |
Địa chỉ | Số 86 Đường Xuân Thủy, Phường Thảo Điền, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Số 86 Đường Xuân Thủy, Phường An Khánh, Hồ Chí Minh Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Dong Hyun Kim |
Ngày hoạt động | 04/10/2013 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã số HS 0703.20.90, 0704.10.20, 0704.90, 0706.10.10, 0706.10.20, 0709.60.10, 0710.10.00, 0710.21.00, 0710.29.00, 0710.40.00, 0710.80.00, 0710.90.00, 0714.20, 0807, 0801.11.00, 0801.19.00, 0803.90.00, 0804.30.00, 0804.50.10, 0804.50.20, 0804.50.30, 0805.10.10, 0805.40.00, 0806.10.00, 0808.10.00, 0808.30.00, 0810.10.00, 0810.50.00, 0810.90.10, 0810.90.20, 0810.90.30, 0810.90.92, 0811.10.00, 0811.20.00, 0811.90.00 theo quy định của pháp luật Việt Nam; (CPC 632) Thực hiện quyền quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 631, 632) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0121 | Trồng cây ăn quả Chi tiết: Trồng cây ăn quả |
4690 | Bán buôn tổng hợp chi tiết: hực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã số HS 0703.20.90, 0704.10.20, 0704.90, 0706.10.10, 0706.10.20, 0709.60.10, 0710.10.00, 0710.21.00, 0710.29.00, 0710.40.00, 0710.80.00, 0710.90.00, 0714.20, 0807, 0801.11.00, 0801.19.00, 0803.90.00, 0804.30.00, 0804.50.10, 0804.50.20, 0804.50.30, 0805.40.00, 0810.90.10, 0810.90.20, 0810.90.30, 0810.90.92 theo quy định của pháp luật Việt Nam; (CPC 622) Thực hiện quyền nhập khẩu các hàng hóa có mã số HS 0805.10.10, 0806.10.00, 0808.10.00, 0808.30.00, 0810.10.00, 0810.50.00, 0811.10.00, 0811.20.00, 0811.90.00 theo quy định của pháp luật Việt Nam; (CPC 622) Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã số HS 0703.20.90, 0704.10.20, 0704.90, 0706.10.10, 0706.10.20, 0709.60.10, 0710.10.00, 0710.21.00, 0710.29.00, 0710.40.00, 0710.80.00, 0710.90.00, 0714.20, 0807, 0801.11.00, 0801.19.00, 0803.90.00, 0804.30.00, 0804.50.10, 0804.50.20, 0804.50.30, 0805.10.10, 0805.40.00, 0806.10.00, 0808.10.00, 0808.30.00, 0810.10.00, 0810.50.00, 0810.90.10, 0810.90.20, 0810.90.30, 0810.90.92, 0811.10.00, 0811.20.00, 0811.90.00 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 622) Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã số HS 0703.20.90, 0704.10.20, 0704.90, 0706.10.10, 0706.10.20, 0709.60.10, 0710.10.00, 0710.21.00, 0710.29.00, 0710.40.00, 0710.80.00, 0710.90.00, 0714.20, 0807, 0801.11.00, 0801.19.00, 0803.90.00, 0804.30.00, 0804.50.10, 0804.50.20, 0804.50.30, 0805.10.10, 0805.40.00, 0806.10.00, 0808.10.00, 0808.30.00, 0810.10.00, 0810.50.00, 0810.90.10, 0810.90.20, 0810.90.30, 0810.90.92, 0811.10.00, 0811.20.00, 0811.90.00 theo quy định của pháp luật Việt Nam; (CPC 632) Thực hiện quyền quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 631, 632) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý, gồm: dịch vụ tư vấn quản lý chung, dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất và các dịch vụ tư vấn quản lý khác (như hỗ trợ kỹ thuật và giám sát, kiểm tra chất lượng cho các dự án liên quan đến sản xuất trái cây, rau củ); (CPC 865) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). Dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ xây dựng. (CPC 86601) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp; Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu. (CPC 83106, 83109) |