0313581779 - Công Ty TNHH Traveloka Việt Nam
Công Ty TNHH Traveloka Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | TRAVELOKA VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TRAVELOKA VIETNAM CO., LTD. |
Mã số thuế | 0313581779 |
Địa chỉ |
Tầng Lửng Tại Tầng 1 Và Tầng 2, Tòa Nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trương Đức Lợi |
Ngày hoạt động | 18/12/2015 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn. (CPC: 64110) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý hoa hồng, bao gồm: - Đại lý bán vé xem phim đối với phim do Việt Nam sản xuất. - Đại lý bán vé sự kiện, vé tham quan đối với sự kiện và khu tham quan do Việt Nam tổ chức - Đại lý bán phiếu giảm giá đối với thức ăn và đồ uống. (CPC: 621) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chi tiết: - Dịch vụ đặt, giữ chỗ bằng máy tính. (Nhà đầu tư phải sử dụng mạng viễn thông công cộng dưới sự quản lý của nhà chức trách viễn thông Việt Nam). - Đại lý bán vé tàu, vé xe. (Doanh nghiệp chỉ được ký hợp đồng đại lý bán vé đối với các tổ chức kinh tế cung cấp dịch vụ vận tải theo quy định của pháp luật Việt Nam) (trừ kinh doanh bến bãi, hóa lỏng khí để vận chuyển, vận tải hàng không) - Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (bao gồm cả dịch vụ giao nhận hàng hoá. Các dịch vụ này bao gồm các hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt người gửi hàng thông qua việc tìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, chuẩn bị chứng từ và cung cấp thông tin kinh doanh) (CPC 748) - Đại lý vé máy bay (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư phải tuân thủ các quy định về dịch vụ đại lý vé máy bay theo Luật Hàng không dân dụng sửa đổi 2014, Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và các quy định pháp luật có liên quan và Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/ TT- BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam.) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: dịch vụ thiết kế hệ thống; dịch vụ lập trình; dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (CPC 842) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống; dịch vụ phân tích hệ thống (CPC 842) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu (Doanh nghiệp không được cung cấp “dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm cả xử lý giao dịch (có mã CPC 843**) và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (có mã số CPC 7523**)) (CPC: 843) |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC: 844); Sàn giao dịch thương mại điện tử (không bao gồm website giao dịch chứng khoán trực tuyến) (Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được phép hoạt động sau khi thực hiện đầy đủ các thủ tục và đảm bảo tuân thủ các quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính Phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Chính Phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương). |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Dịch vụ đại lý bảo hiểm (Doanh nghiệp chỉ được triển khai thực hiện dịch vụ đại lý bảo hiểm khi đã ký hợp đồng đại lý bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm mà mình đang làm đại lý; và không được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà mình đang làm đại lý). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý chung; (CPC 86501) - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh); (CPC 86502) - Dịch vụ tư vấn quản lý marketing; (CPC 86503) - Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực; (CPC 86504) - Dịch vụ quan hệ cộng đồng; (CPC 86506) - Tư vấn đầu tư (CPC 86509) (CPC 865) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về tư vấn kỹ thuật và công nghệ (CPC 85103) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn. (CPC: 64110) |