0314390833 - Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Asp
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Asp | |
---|---|
Tên quốc tế | ASP DESIGN CONSULTANT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | ASP DESIGN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0314390833 |
Địa chỉ |
70 Phan Huy Thực, Phường Tân Hưng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Nguyên Anh Phú |
Ngày hoạt động | 10/05/2017 |
Quản lý bởi | Phú Thuận - Thuế cơ sở 7 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế cơ điện công trình. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị nhiệt – Điện lạnh công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng và Công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Quản lý dự án; tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Thẩm tra dự toán công trình xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Chống mối mọt (trừ xông hơi, khử trùng). Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế cơ điện công trình; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế mạng thông tin liên lạc công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường, tư vấn giám sát về phòng cháy chữa cháy. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở). |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (không hoạt động tại trụ sở). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy; Sản xuất, lắp ráp phương tiện phòng cháy và chữa cháy; Lắp đặt hệ thống chống sét, đo điện trở chống sét; Lắp đặt dây dẫn và thiết bị điện; đường dây thông tin liên lạc; mạng máy tính và dây cáp truyền hình, cáp quang học; hệ thống chiếu sáng; chuông báo cháy; hệ thống báo động chống trộm; thiết bị phòng thí nghiệm (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở, trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản). |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác còn lại chưa được phân vào đâu. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (điều 45 nghị định 79/2014/NĐ-CP) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế cơ điện công trình. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị nhiệt – Điện lạnh công trình Dân dụng – Công nghiệp. Thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin liên lạc công trình Dân dụng - Công nghiệp. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Dân dụng và Công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường. Quản lý dự án; tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Thẩm tra dự toán công trình xây dựng. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Chống mối mọt (trừ xông hơi, khử trùng). Thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế phòng cháy chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế cơ điện công trình; thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình; thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng, thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế cấp nhiệt, thông gió điều hòa không khí công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế mạng thông tin liên lạc công trình xây dựng; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường, tư vấn giám sát về phòng cháy chữa cháy. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu. |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa Chi tiết: Chống mối mọt (trừ xông hơi, khử trùng). |