0314898754 - Công Ty TNHH Mars Việt Nam
Công Ty TNHH Mars Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | MARS VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MARS VIETNAM |
Mã số thuế | 0314898754 |
Địa chỉ |
Số 161 Đường Đồng Khởi, Phường Sài Gòn, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày hoạt động | 02/03/2018 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 622) Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 622) Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC: 8650) - Dịch vụ tư vấn quản lý chung; (CPC: 86501) - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh); (CPC: 86502) - Dịch vụ tư vấn quản lý tiếp thị; (CPC: 86503) - Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực; (CPC: 86504) - Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất; (CPC: 86505) - Dịch vụ quan hệ cộng đồng; (CPC: 86506) - Dịch vụ tư vấn quản lý khác (dịch vụ tư vấn phát triển công nghiệp, dịch vụ tư vấn phát triển du lịch (CPC: 86509) (Nhà đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). - Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý (CPC: 866 (trừ 86602)) Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ liên quan xây dựng công trình (nhà đầu tư không được thực hiện các dịch vụ liên quan tới hoạt động của nhân viên; các dịch vụ quản lý dự án xây dựng được liệt kê tại CPC 8671, CPC 8672; và dịch vụ dự án chìa khoá trai tay được liệt kê tại CPC 8673) (CPC: 86601) - Các dịch vụ quản lý khác chưa được phân vào đâu (CPC: 86609) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (Nhà đầu tư không được thực hiện dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng quy định tại CPC 86402) (CPC: 864) |