0315033778 - Công Ty TNHH Endress+Hauser Việt Nam
Công Ty TNHH Endress+Hauser Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | ENDRESS+HAUSER VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | ENDRESS+HAUSER VIETNAM |
Mã số thuế | 0315033778 |
Địa chỉ |
Phòng 805, Tầng 8, Tòa Nhà Centrepoint, Số 106, Đường Nguyễn, Phường Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Zandt, Andreas Georg |
Điện thoại | 0283 842 002 |
Ngày hoạt động | 09/05/2018 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (CPC 633) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (CPC 884-885) (không hoạt động tại trụ sở) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (CPC 884-885) (không hoạt động tại trụ sở) |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác (CPC 884-885) (không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: lắp đặt, bảo trì máy móc và thiết bị công nghiệp; sửa chữa máy móc, thiết bị công nghiệp (CPC: 884-885) (không được thực hiện dịch vụ lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc và thiết bị công nghiệp tại trụ sở) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý hoa hồng (CPC 621) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 632) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: dịch vụ lập trình (CPC 842) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý chung; (CPC: 86501) - Dịch vụ tư vấn quản lý marketing; (CPC: 86503) - Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất; (CPC: 86505) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: dịch vụ kiến trúc (CPC 8671), dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) |