0315739605 - Công Ty TNHH Chint Vietnam Holding
Công Ty TNHH Chint Vietnam Holding | |
---|---|
Tên quốc tế | CHINT VIETNAM HOLDING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CHINT VIETNAM HOLDING CO., LTD |
Mã số thuế | 0315739605 |
Địa chỉ |
Tầng 3, Tháp C, Khu Thương Mại Dịch Vụ Kết Hợp Nhà Ở Cao Tần, Phường An Khánh, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Jiang Rudan |
Điện thoại | 08402 838 270 |
Ngày hoạt động | 14/06/2019 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sữa chữa máy móc thiết bị (CPC 633) (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Dịch vụ lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (CPC 884, 885) |
4311 | Phá dỡ Chi tiết: Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518): Các dịch vụ cho thuê liên quan đến trang thiết bị xây dựng hoặc tháo dỡ, đập bỏ các công trình xây dựng hay thiết kế dân dụng có người vận hành. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518): Công việc trước khi xây dựng tại các mặt bằng xây dựng; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện (CPC 516) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng (CPC 517) |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518: Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 622) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Các dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác - Dịch vụ khảo sát lòng đất - Dịch vụ khảo sát bề mặt (CPC 86751, 86752, 86753) (Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến đánh giá trữ lượng, khảo sát, thăm dò và khai thác phải tuân thủ quy định và pháp luật hiện hành của Việt Nam). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676) (ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhân cho phương tiện vận tải. Vì lý do an ninh quốc gia, việc tiếp cận một số khu vực địa lý có thể bị hạn chế). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên. (CPC 851) |