0316168834 - Công Ty TNHH Glints Việt Nam
Công Ty TNHH Glints Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | GLINTS VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | GLINTS VIETNAM |
Mã số thuế | 0316168834 |
Địa chỉ |
Tầng 11, Số 198 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Xuân Hòa, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đỗ Thị Ngọc Anh |
Ngày hoạt động | 27/02/2020 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn thường được các tổ chưc trung gian tài chính ngắn hạn cung cấp; hoạt động liên quan thuộc lĩnh vực quảng cáo, thực hiện dịch vụ tư vấn giáo dịch, việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang) (CPC 8650). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính và dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 841, 842) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính và dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 841, 842) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Các dịch vụ máy tính khác (CPC 849) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu và dịch vụ cơ sở dữ liệu (CPC 843-844) |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động dịch vụ thương mại điện tử sau khi được cấp Giấy phép kinh doanh theo đúng quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; Nghị định số 52/2013/NĐ-CP, Nghị định số 85/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 52/2013/NĐ-CP, thông tư số 47/2014/TT-BCT, thông tư 59/2015/TT-BCT quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn thường được các tổ chưc trung gian tài chính ngắn hạn cung cấp; hoạt động liên quan thuộc lĩnh vực quảng cáo, thực hiện dịch vụ tư vấn giáo dịch, việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang) (CPC 8650). |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ cho thuê lại lao động) Chi tiết: Dịch vụ cung cấp và bố trí nhân sự. (Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện kinh doanh dịch vụ việc làm cho khách hàng sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm theo quy định tại Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) (CPC 8720). |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: Dịch vụ cho thuê lại lao động Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động sau khi đáp ứng đầy đủ điều kiện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động theo quy định tại Bộ luật Lao động năm 2019 và Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi Chi tiết: Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết bị văn phòng, máy tính và các thiết bị liên quan (CPC 8450) |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bảo gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bảo gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |