0316894106 - Công Ty TNHH Fantasy Group Việt Nam
Công Ty TNHH Fantasy Group Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | FANTASY GROUP VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | FANTASY GROUP VN |
Mã số thuế | 0316894106 |
Địa chỉ |
Tầng 3, 207A Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao(Hết Hiệu Lực), Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lâm Thị Thu Hương |
Điện thoại | 0908 958 220 |
Ngày hoạt động | 04/06/2021 |
Quản lý bởi | Tân Định - Thuế cơ sở 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết : Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại Bán lẻ nhiều loại hàng hoá trong các siêu thị, minimart, trung tâm thương mại, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá thuốc lào có doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QDD-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QDD-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong, Nuôi và khai thác tổ chim yến. |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột - sản xuất bánh tráng rế từ tinh bột các loại ( không hoạt động sản xuất tại trụ sở) |
1072 | Sản xuất đường Chi tiết: Sản xuất mật mía |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất thực phẩm: Hạt điều rang, rang và lọc cà phê; sản xuất các sản phẩm cà phê: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết suất cà phê và cà phê cô đặc; sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo (trừ sản xuất chế biến thực phẩm tươi sống). Sản xuất thực phẩm chức năng: sữa ong chúa (trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở) ( không hoạt động tại trụ sở) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (Trừ thuộc da, luyện cán cao su; trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng qua sử dụng tại trụ sở) |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (trừ sản suất và tồn trử hóa chất tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp: Xây dựng công trình dân dụng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện trại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lđiện ạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện trại trụ sở)) |
4631 | Bán buôn gạo Chi tiết: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ, hạt điều - Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu - Hoạt động thu mua bán gạo, tấm, cám ( Không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (không hoạt động trại trụ sở) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, phụ tùng ngành cơ khí, thiết bị áp lực, lò hơi công nghiệp (Máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác, dùng trong mạch điện); Bán buôn thiết bị ngành điện. Bán buôn điện năng lượng mặt trời, điện công nghiệp, điện dân dụng. Bán buôn dây điện, công tắc, và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp. Bán buôn thiết bị điện và dụng cụ đo lường. Bán buôn máy móc, thiết bị vật liệu điện: Tổ máy phát điện, máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, dây điện đã hoặc chưa bọc lớp cách điện, role, cầu dao, cầu chì, thiết bị mạch điện khác. Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phần vào nhóm nào, sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. Bán buôn thang máy, thang cuốn, cầu thang tự động, các loại cửa tự động. Bán buôn máy móc, cơ khí xây dựng, kết cấu thép, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết : Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại Bán lẻ nhiều loại hàng hoá trong các siêu thị, minimart, trung tâm thương mại, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá thuốc lào có doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QDD-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QDD-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ yến sào và các sản phẩm tử tổ yến. |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Xuất nhập khẩu và bán lẻ nước hoa, nước thơm; Bán lẻ mỹ phẩm: Son phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác; Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước dội đầu, sữa tắm (trừ dược phẩm). Bán lẻ khẩu trang y tế, găng tay y tế |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồng hồ, kính mắt, kính cận, kính râm. kính chống bụi, bán lẻ linh kiện, phụ kiện, kính măt, kính áp trồng. Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh. Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng khám da liễu (không có bệnh nhân lưu trú); Phòng khám chuyên khoa phẩu thuật thẩm mỹ (không có bện nhân lưu trú); Phòng khám chuyên khoa Nội Tổng hợp (không có bênh nhân lưu trú) |