0316930643 - Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Xây Dựng Trường Linh
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Và Xây Dựng Trường Linh | |
---|---|
Tên quốc tế | TRUONG LINH CONSTRUCTION AND DESIGN CONSULTANT CO., LTD |
Tên viết tắt | TRUONG LINH DESIGN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0316930643 |
Địa chỉ |
63/3/2/4 Trương Phước Phan, Phường Bình Trị Đông, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Văn Linh |
Điện thoại | 0974 690 190 |
Ngày hoạt động | 07/07/2021 |
Quản lý bởi | An Lạc - Thuế cơ sở 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình + Bao gồm - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế công trình phòng cháy chữa cháy - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp - Thiết kế cơ - điện công trình - Thiết kế cấp - thoát nước công trình - Thiết kế xây dựng công trình giao thông - Thiết kế nội, ngoại thất công trình - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn - Thiết kế công trình đường bộ - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm - Thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng - Thẩm định, thẩm tra dự án và thiết kế dự toán các công trình xây dựng - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Hoạt động đo đạc và bản đồ -Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước -Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án - Tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu, đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn lựa chọn nhà thầu - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Khoản 30 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng Bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát xây dựng Bao gồm: + Khảo sát địa hình + khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng + Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả của dự án + Xác định chỉ tiêu xuất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng + Đo bóc khối lượng + Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng + Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Kiểm soát chi phí xây dựng công trình + Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng + Thẩm tra thiết kế xây dựng (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Kiểm định xây dựng (Khoản 10 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Thang máy, thang cuốn - Cửa cuốn, cửa tự đông - Dây dẫn chống sét - Hệ thống hút bụi - Hệ thống âm thanh - Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn xi măng - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi - Bán buôn kính xây dựng - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh - Bán buôn đồ ngũ kim |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (trừ tư vấn mang tính pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình + Bao gồm - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế công trình phòng cháy chữa cháy - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp - Thiết kế cơ - điện công trình - Thiết kế cấp - thoát nước công trình - Thiết kế xây dựng công trình giao thông - Thiết kế nội, ngoại thất công trình - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn - Thiết kế công trình đường bộ - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm - Thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng - Thẩm định, thẩm tra dự án và thiết kế dự toán các công trình xây dựng - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Khoản 8 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Hoạt động đo đạc và bản đồ -Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước -Thiết kế quy hoạch xây dựng (Khoản 7 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án - Tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, xét thầu, đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, tư vấn lựa chọn nhà thầu - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Khoản 30 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng Bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát xây dựng Bao gồm: + Khảo sát địa hình + khảo sát địa chất công trình (Khoản 6 điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng + Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả của dự án + Xác định chỉ tiêu xuất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng + Đo bóc khối lượng + Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng + Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Kiểm soát chi phí xây dựng công trình + Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng + Thẩm tra thiết kế xây dựng (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) + Kiểm định xây dựng (Khoản 10 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất |