0318920312 - Công Ty TNHH Lead General Hot Pot Việt Nam
| Công Ty TNHH Lead General Hot Pot Việt Nam | |
|---|---|
| Tên quốc tế | LEAD GENERAL HOT POT VIETNAM COMPANY LIMITED |
| Tên viết tắt | LEAD GENERAL HOT POT |
| Mã số thuế | 0318920312 |
| Địa chỉ |
Tầng 6, Số 89 Đường Phan Đình Phùng, Phường Cầu Kiệu, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Su, Juan |
| Ngày hoạt động | 21/04/2025 |
| Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (CPC 86502); Dịch vụ tư vấn quản lý Marketing (CPC 86503); Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 86504); Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); Dịch vụ quan hệ cộng đồng (CPC 86506). Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hoà giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn, không hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý hoa hồng các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 621). Việc thực hiện dịch vụ đại lý hoa hồng phải tuân thủ đúng quy định tại Điều 7 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính Phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Đối với các trường hợp phải cấp Giấy phép kinh doanh để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP, Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư có trách nhiệm liên hệ Sở Công Thương để thực hiện thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (nếu có) theo đúng quy định (trừ các trường hợp không phải cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại Điều 6, Điều 50 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP). |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 622) |
| 4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 622) |
| 4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 622) |
| 4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631) |
| 4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 632) |
| 4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631) |
| 4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631) |
| 4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631) |
| 4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631, CPC 632) |
| 4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. (CPC 631, CPC 632) |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643) (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) Chi tiết: Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643) (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Dịch vụ cung cấp thức ăn và đồ uống (CPC 642, CPC 643) (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Dịch vụ cung cấp đồ uống (CPC 643) (Không hoạt động tại trụ sở) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (CPC 86502); Dịch vụ tư vấn quản lý Marketing (CPC 86503); Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 86504); Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); Dịch vụ quan hệ cộng đồng (CPC 86506). Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ trọng tài hoà giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn, không hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang. |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401) Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được thực hiện dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng tại CPC 86402 |