0319040825 - Công Ty TNHH Kryon Foods
Công Ty TNHH Kryon Foods | |
---|---|
Tên quốc tế | KRYON FOODS COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | KRYON FOODS CO., LTD |
Mã số thuế | 0319040825 |
Địa chỉ |
Tầng 1, 223 Đường Nguyễn Xí, Phường Bình Lợi Trung, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Tuyết Nhi |
Điện thoại | 0398 553 813 |
Ngày hoạt động | 16/07/2025 |
Quản lý bởi | Bình Thạnh - Thuế cơ sở 14 Thành phố Hồ Chí Minh |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng; - Bán buôn dầu, mỡ động thực vật; - Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác; - Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh. (Trừ động vật hoang dã) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Môi giới mua bán hàng hóa - Đại lý bán hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá hàng hoá) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt - Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng; - Bán buôn dầu, mỡ động thực vật; - Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác; - Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh. (Trừ động vật hoang dã) |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: -Bán buôn đồ uống có cồn -Bán buôn đồ uống không có cồn Bán buôn rượu Quy định tại Điều 12 Nghị định 105/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh rượu |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ Bán buôn dược phẩm; phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp và những mặt hàng Nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: -Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) -Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) -Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác (Không bao gồm kinh doanh quán bar và thuốc lá nhập khẩu) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: -Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) -Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) -Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: -Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: -Bán buôn đồ uống có cồn -Bán buôn đồ uống không có cồn Bán buôn rượu Quy định tại Điều 12 Nghị định 105/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh rượu |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá) (Trừ hàng hoá bị cấm đầu tư kinh doanh) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô - Vận tải hàng hóa bằng mô tô, xe máy có gắn động cơ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản và kinh doanh kho bãi) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Logistics - Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu (Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |