3500101516 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Kiểm Định Xây Dựng Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
| Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Kiểm Định Xây Dựng Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | |
|---|---|
| Tên quốc tế | BA RIA - VUNG TAU CONSTRUCTION QUALITY CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | KĐXD |
| Mã số thuế | 3500101516 |
| Địa chỉ |
Số 10-11 Lô K3 Khu Trung Tâm Thương Mại, Phường Tam Thắng, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Dương Hoàng Hà |
| Điện thoại | 0254 383 285 |
| Ngày hoạt động | 19/09/1998 |
| Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; Giám sát chất lượng công trình xây dựng; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát thi công công trình công nghiệp. đường dây và trạm biến áp 35KVA; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi (kè); Giám sát công tác khảo sát địa chất; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Giám sát công tác công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, cấp thoát nước; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; - Thiết kế quy hoạch xây dựng chi tiết; Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, công trình cấp thoát nước, đường dây tải điện và trạm biến áp từ 35KVA trở xuống; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế xây dựng công trình thủy, công trình dân dụng; Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng; Thiết kế điện công trình dân dụng; Thiết kế hệ thống đường dây và trạm biến áp điện đến 22KV. - Tư vấn điều tra, khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình phục vụ công tác lập dự án đầu tư xây dựng và công tác thiết kế các công trình xây dựng; Quan trắc lún, nghiêng công trình; |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp; Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng nhà tiền chế; |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất công trình; |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Hoạt động chống thấm, chống ẩm công trình xây dựng; |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng như gạch xây, ngói lợp, đá, cát,... và vật liêu xây dựng khác. |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn về thí nghiệm để cung cấp hoặc kiểm tra các thông số kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và kiểm định đánh giá chất lượng công trình xây dựng; - Tư vấn xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình xây dựng và các yếu tố khác liên quan để đề xuất hoặc lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ; Tư vấn về công nghệ xây dựng, mua sắm máy móc, thiết bị xây dựng; - Tư vấn lập dự án đầu tư, quản lý dự án công trình, đấu thầu công trình; Tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu; Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật; - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra hồ sơ mời thầu và kết quả đấu thầu; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình xây dựng; Định giá xây dựng; |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Chứng nhận đủ điều kiện an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; Giám sát chất lượng công trình xây dựng; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, thủy lợi và công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát thi công công trình công nghiệp. đường dây và trạm biến áp 35KVA; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi (kè); Giám sát công tác khảo sát địa chất; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Giám sát công tác công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, cấp thoát nước; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; - Thiết kế quy hoạch xây dựng chi tiết; Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, công trình cấp thoát nước, đường dây tải điện và trạm biến áp từ 35KVA trở xuống; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế xây dựng công trình thủy, công trình dân dụng; Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng; Thiết kế điện công trình dân dụng; Thiết kế hệ thống đường dây và trạm biến áp điện đến 22KV. - Tư vấn điều tra, khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình phục vụ công tác lập dự án đầu tư xây dựng và công tác thiết kế các công trình xây dựng; Quan trắc lún, nghiêng công trình; |