3502345853 - Công Ty TNHH Metalic Việt Nam
Công Ty TNHH Metalic Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | METALIC VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | METALIC VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 3502345853 |
Địa chỉ |
143/2 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Thắng Nhất, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Mai Văn Cường |
Ngày hoạt động | 04/10/2017 |
Quản lý bởi | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - VP Chi cục Thuế khu vực XV |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất các cấu kiện kim loại
Chi tiết: Chế tạo các sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị chế tạo thực phẩm, thiết bị xử lý môi trường, lò hơi, thiết bị áp lực và đường ống công nghệ (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Chế tạo các sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị chế tạo thực phẩm, thiết bị xử lý môi trường, lò hơi, thiết bị áp lực và đường ống công nghệ (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (Địa điểm phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại (Doanh nghiệp không được lập xưởng gia công sản xuất tại các khu dân cư, Địa điểm sản xuất phải phù hợp với quy hoạch của ngành, địa phương, được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động và chỉ được hoạt động khi đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Bảo Vệ Môi Trường và Pháp luật có liên quan) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3830 | Tái chế phế liệu |
4311 | Phá dỡ |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý môi giới ký gửi hàng hóa (trừ môi giới bất đông sản) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, phụ tùng ngành công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị điện tử, thiết bị ngành hàn |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Mua bán nhà đất; Cho thuê nhà xưởng, cho thuê văn phòng, cho thuê nhà, cho thuê đất. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ tư vấn tài chính, thuế, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Doanh nghiệp chỉ được phép hoạt động khi có giấy phép của ngành Lao động- Thương binh và Xã hội và phải đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: Cho thuê lại lao động |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |