3600449699 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Phúc Thiên Long

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Phúc Thiên Long
Tên quốc tế PHUC THIEN LONG SERVICES TRADING JOINT STOCK COMPANY
Mã số thuế 3600449699
Địa chỉ Số 365-33, Ấp Đất Mới, Tỉnh Lộ 25B, Xã Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn
Người đại diện Nguyễn Thị Tâm
Ngày hoạt động 31/01/2000
Quản lý bởi
Loại hình DN
Tình trạng
Ngành nghề chính Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại

Chi tiết: Xử lý rác thải không độc hại (không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)

Mã số thuế 3600449699 của doanh nghiệp được cập nhật thông tin lần cuối lúc 15:54, ngày 31/10/2025.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0111 Trồng lúa
(không hoạt động tại trụ sở)
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
(không hoạt động tại trụ sở)
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
(không hoạt động tại trụ sở)
0114 Trồng cây mía
(không hoạt động tại trụ sở)
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
(không hoạt động tại trụ sở)
0116 Trồng cây lấy sợi
(không hoạt động tại trụ sở)
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
(không hoạt động tại trụ sở)
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
(không hoạt động tại trụ sở)
0119 Trồng cây hàng năm khác
(không hoạt động tại trụ sở)
0121 Trồng cây ăn quả
(không hoạt động tại trụ sở)
0123 Trồng cây điều
(không hoạt động tại trụ sở)
0124 Trồng cây hồ tiêu
(không hoạt động tại trụ sở)
0125 Trồng cây cao su
(không hoạt động tại trụ sở)
0126 Trồng cây cà phê
(không hoạt động tại trụ sở)
0127 Trồng cây chè
(không hoạt động tại trụ sở)
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu
(không hoạt động tại trụ sở)
0129 Trồng cây lâu năm khác
(không hoạt động tại trụ sở)
0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
(không hoạt động tại trụ sở)
0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
(không hoạt động tại trụ sở)
0141 Chăn nuôi trâu, bò
(không hoạt động tại trụ sở)
0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
(không hoạt động tại trụ sở)
0144 Chăn nuôi dê, cừu
(không hoạt động tại trụ sở)
0145 Chăn nuôi lợn
(không hoạt động tại trụ sở)
0146 Chăn nuôi gia cầm
(không hoạt động tại trụ sở)
0149 Chăn nuôi khác
(không hoạt động tại trụ sở)
0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
(không hoạt động tại trụ sở)
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
(không hoạt động tại trụ sở)
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
0220 Khai thác gỗ
Chi tiết: Khai thác gỗ rừng trồng. (từ nguồn gỗ hợp pháp, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (không chứa gỗ tròn tại trụ sở).
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
(không hoạt động tại trụ sở)
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết : Khai thác đá, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác mỏ và đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
0892 Khai thác và thu gom than bùn
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác mỏ và đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
1709 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Chi tiết : Sản xuất khăn giấy ướt (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2310 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2391 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2399 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2420 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2432 Đúc kim loại màu
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
(trừ xi mạ, xử lý và tráng phủ kim loại, không gia công tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
2610 Sản xuất linh kiện điện tử
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2660 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2731 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2732 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2733 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2750 Sản xuất đồ điện dân dụng
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
2790 Sản xuất thiết bị điện khác
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3211 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
3212 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
(trừ xi mạ, gia công cơ khí) (không lắp đặt tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3314 Sửa chữa thiết bị điện
(trừ xi mạ, gia công cơ khí) (không lắp đặt tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3511 Sản xuất điện
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3512 Truyền tải và phân phối điện
(không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (không hoạt động tại trụ sở)
3811 Thu gom rác thải không độc hại
(không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)
3812 Thu gom rác thải độc hại
(không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
Chi tiết: Xử lý rác thải không độc hại (không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
Chi tiết: Xử lý rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
3830 Tái chế phế liệu
Chi tiết: Gia công bóc tách phế liệu dây dẫn kim loại. Dịch vụ xử lý chất thải tại công trình. (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)
3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
(không hoạt động và chứa hàng tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và phù hợp với quy hoạch của tỉnh tại Quyết định số 2862/QĐ9-UBND ngày 03/11/2011của UBND tỉnh Đồng Nai về việc Phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về môi trường và Thông tư 12/2011/TT - BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về Quản lý chất thải nguy hại)
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
(trừ xi mạ, gia công cơ khí)
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
(không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
4541 Bán mô tô, xe máy
4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
(chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết : Đại lý ký gửi hàng hóa (trừ đấu giá tài sản) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn nông lâm sản (thực hiện theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) (trừ động vật hoang dã thuộc danh mục cấm)
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm
Chi tiết : Bán buôn thủy sản, thực phẩm công nghệ Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, bán buôn thủy sản, bán buôn rau, quả, bán buôn cà phê, bán buôn chè, bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, bán buôn thực phẩm khác. (trừ thịt động vật hoang dã thuộc danh mục cấm)
4633 Bán buôn đồ uống
(riêng kinh doanh rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch)
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Bán buôn vải, quần áo may sẵn. Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác, bán buôn giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết : Bán buôn điện gia dụng ,hàng trang trí nội thất, mỹ phẩm Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác ,Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế , Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh, Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện, Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự , Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm, Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao, Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu (trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan có hại đến giáo dục thẩm mỹ, nhân cách) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) (Đối với kinh doanh dược phẩm, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết : Bán buôn máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, motor điện, dây điện các loại, Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy công nghiệp. (Đối với bán buôn máy móc, thiết bị y tế thực hiện theo Thông tư 24/2011/TT-BYT ngày 21/6/2011 của Bộ Y tế và theo quy định của pháp luật)
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
(đối với xăng dầu, không kinh doanh xăng dầu tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và phù hợp với quy hoạch của Tỉnh) (đối với khí dầu mỏ hóa lỏng, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (không chứa hàng tại trụ sở)
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết : Bán buôn quặng kim loại, bán buôn sắt, thép (trừ thịt động vật hoang dã thuộc danh mục cấm)
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết : Bán buôn hàng kim khí điện máy, vật liệu xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết : Bán buôn phế liệu kim loại, giấy, nhựa (không chứa hàng tại trụ sợ) Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất, Bán buôn cao su, Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt, Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh, Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép, Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại, Bán buôn đá quý (trừ hóa chất bảng 1 theo công ước Quốc tế, hóa chất độc hại thuộc danh mục cấm và hóa chất thuộc danh mục phải có chứng chỉ hành nghề, không chứa hàng tại trụ sở) (trừ phế liệu độc hại, phế thải nguy hại, phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường; không chứa phế liệu tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4690 Bán buôn tổng hợp
(trừ mặt hàng nhà nước cấm)
4911 Vận tải hành khách đường sắt
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4912 Vận tải hàng hóa đường sắt
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4921 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
4940 Vận tải đường ống
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết : Kinh doanh khách sạn (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật).
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết : Kinh doanh nghĩa trang (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
(trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, tư vấn thiết kế, khảo sát, giám sát xây dựng; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định)
7911 Đại lý du lịch
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
7912 Điều hành tua du lịch
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
7990 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
8110 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật)
8121 Vệ sinh chung nhà cửa
8129 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại

Công Ty TNHH Tân Phát Tài

Mã số thuế:
Người đại diện: Tạ Thị Nở
Địa chỉ: Văn Phòng Giao Dịch: E8, Khu Gia Viên, Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty TNHH MTV Vàng Bạc Kim Cương Ngọc Các

Mã số thuế:
Người đại diện: Trương Hoàng Thiện
Địa chỉ: Tầng 1, Số 106 Nguyễn Tri Phương, Kp 3, Phường Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Môi Trường Sonadezi

Mã số thuế:
Người đại diện: Lê Xuân Sâm
Địa chỉ: Số 12, Đường Huỳnh Văn Nghệ, Phường Trấn Biên, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phạm Và Nguyễn

Mã số thuế:
Người đại diện: Phan Huy Long
Địa chỉ: Lô F5, Cụm Công Nghiệp Gốm Sứ Tân Hạnh, Khu Phố 4, Phường Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty Công Trình Xử Lý Môi Trường Chiline (Việt Nam)

Mã số thuế:
Người đại diện: Ho, Kung Kai
Địa chỉ: Lô Ii-3, Đường Số 3A, Kcn Hố Nai, Xã Bình Minh, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật

Công Ty Cổ Phần Khách Sạn Vĩnh An

Mã số thuế:
Người đại diện: Phạm Đức Bình
Địa chỉ: Số 217, Đường Hà Huy Giáp, Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty TNHH Bright Việt Nam

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Thị Kim Chi
Địa chỉ: (Nằm Trong Khuôn Viên Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Vĩnh, Phường Tam Phước, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty TNHH Đá Hóa An 1

Mã số thuế:
Người đại diện: Đỗ Văn Hưng
Địa chỉ: Tòa Nhà Dha, C1-Idico, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam

Công Ty TNHH Xây Dựng Và Cầu Đường Đại Việt

Mã số thuế:
Người đại diện: Lưu Hoài Đức
Địa chỉ: 12/3D, Tây Nam, Xã Gia Kiệm, Đồng Nai, Việt Nam

Chi Nhánh Công Ty TNHH Mai Linh Đông Nam Bộ (Tỉnh Đồng Nai)

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Ngũ Phúc
Địa chỉ: Số 197 Huỳnh Tấn Phát, Khu Phố 3, Phường Tân Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam