3600885494 - Công Ty TNHH Phú Hùng Vương
| Công Ty TNHH Phú Hùng Vương | |
|---|---|
| Tên quốc tế | PHU HUNG VUONG CO., LTD |
| Mã số thuế | 3600885494 |
| Địa chỉ |
Số F14C, Tổ 13, Kp 5, Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện |
Nguyễn Thị Hồng Lanh
Ngoài ra Nguyễn Thị Hồng Lanh còn đại diện các doanh nghiệp: |
| Ngày hoạt động | 08/05/2007 |
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 3 tỉnh Đồng Nai |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm công nghệ, thực phẩm chế biến, thủy hải sản. (trừ thịt động vật hoang dã thuộc danh mục cấm). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Gia công, chế biến đá (không hoạt động tại trụ sở). |
| 1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất viên nén mùn cưa. (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: Bảo trì, sửa chữa nhỏ điện cơ tại công trình. (trừ xi mạ) |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt điện cơ tại công trình. |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Thi công xây lắp đường dây điện và trạm biến áp dưới 35KV. |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư; Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái. |
| 4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Bán buôn vỏ, ruột xe và phụ tùng ô tô. |
| 4541 | Bán mô tô, xe máy Chi tiết: Bán buôn xe gắn máy 02 bánh các loại. Bán lẻ xe gắn máy 02 bánh các loại. |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý ký gửi hàng hóa. Môi giới thương mại. (trừ môi giới bất động sản, đấu giá) |
| 4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn nông sản (thực hiện theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ), lâm sản. |
| 4631 | Bán buôn gạo |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm công nghệ, thực phẩm chế biến, thủy hải sản. (trừ thịt động vật hoang dã thuộc danh mục cấm). |
| 4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn rượu, bia, nước giải khát. (riêng rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Bán buôn quần áo. |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn văn phòng phẩm, mỹ phẩm, đồ dùng cá nhân và gia đình, hàng mộc dân dụng, bếp gas các loại, dụng cụ thể thao. |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị điện cơ, vật liệu điện, dây cáp điện (viễn thông), thiết bị văn phòng. |
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: -Bán buôn nhớt hộp, nhớt thùng. -Bán buôn khí dầu mỏ hóa lỏng (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch) -Bán buôn than các loại. -Bán buôn viên nén mùn cưa, dăm bào. (không chứa hàng tại trụ sở) - Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép. |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng. Bán buôn đá xây dựng. (không chứa hàng tại trụ sở) |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn nguyên vật liệu sản xuất ngành giày da. Bán buôn bìa carton và bao bì các loại, thùng gỗ, pallet các loại. Bán buôn nhựa đường, cồn công nghiệp. (không chứa hàng tại trụ sở) |
| 4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu. |
| 4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm. |
| 4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách theo hợp đồng. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hoá đường bộ. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 5224 | Bốc xếp hàng hóa Chi tiết: Dịch vụ bốc xếp. |
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn. (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng. (không bao gồm kinh doanh quán bar và các dịch vụ giải khát có kèm khiêu vũ) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê nhà. Kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư. |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe ô tô. |
| 9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao Chi tiết: Hoạt động thể thao: quần vợt, hồ bơi, bida, bóng bàn, cầu lông. (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 9319 | Hoạt động thể thao khác Chi tiết: Hoạt động thể thao: câu cá. (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
| 9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Kinh doanh khu du lịch sinh thái (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) -Kinh doanh trò chơi điện tử (thực hiện theo quy định của Thông tư số 08/2000/TT-BVHTT ngày 28 tháng 4 năm 2000 hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử của Bộ Văn Hóa Thông Tin; không kinh doanh trò chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội và không kinh doanh trò chơi có thưởng). |