3700514944 - Công Ty TNHH Konecranes Material Handling (Việt Nam)
Công Ty TNHH Konecranes Material Handling (Việt Nam) | |
---|---|
Tên quốc tế | KONECRANES MATERIAL HANDLING (VIETNAM) COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | KONECRANES MATERIAL HANDLING (VIETNAM) |
Mã số thuế | 3700514944 |
Địa chỉ |
Số 15 Đường Số 2, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Mai Văn Huy |
Điện thoại | 0274 378 408 |
Ngày hoạt động | 12/01/2007 |
Quản lý bởi | Tỉnh Bình Dương - VP Chi cục Thuế khu vực XVI |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất các thiết bị nâng hạ và bốc xếp; - Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các thiết bị nâng hạ và bốc xếp; - Sản xuất các sản phẩm bằng kim loại |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại Chi tiết: Sản xuất máy phục vụ xây dựng |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tân trang các thiết bị nâng hạ, bốc xếp và các loại máy phụ vụ xây dựng. Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở (CPC: 632) |
4690 | Bán buôn tổng hợp Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam và không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC: 622) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ các loại lốp xe chuyên dùng cho các sản phẩm và thiết bị nâng hạ, cầu trục nhà xưởng, cầu trục xoay, cổng trục, bán cổng trục, cầu trục nâng hạ container, cầu trục dầm treo, cầu trục kỹ thuật sử dụng đặc biệt cho các xưởng đóng tàu và các nhà máy sản xuất thép, giấy, năng lượng, tời nâng diện bằng dây xích, tời nâng điện bằng dây cáp, tới nâng điện bằng áp suất không khí cho môi trường chống cháy nổ, hệ thống tời nâng linh hoạt sử dụng trong bệnh viện và ngành công nghiệp ô tô, các bộ phận và phụ tùng của các sản phẩm này có mã số HS theo quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành gồm: 4011, 3912, 3923, 3926, 4009, 4016, 4823, 7216, 7302, 7307, 7308, 7312, 7318, 7320, 7326, 7419, 8302, 8412, 8414, 8425, 8427, 8428, 8431, 8461, 8482, 8483, 8501, 8503, 8504, 8505, 8507, 8536, 8537, 8538, 8542, 8545, 8708, 9406, 3917, 3925, 4012, 4017, 4421, 4908, 5607, 6307, 6813, 7009, 7304, 7306, 7309, 7315, 7321, 7325, 7601, 7610, 7616, 8206, 8301, 8309, 8311, 8409, 8413, 8415, 8421, 8423, 8426, 8436, 8437, 8471, 8473, 8481, 8484, 8506, 8512, 8513, 8517, 8526, 8528, 8530, 8531, 8533, 8544, 8548, 9029, 9030, 9032, 9104, 9405, 9603, 6101, 6203, 6205, 6814; (CPC: 632) |