3701843733 - Công Ty TNHH Thực Phẩm Nissin Việt Nam.
Công Ty TNHH Thực Phẩm Nissin Việt Nam. | |
---|---|
Tên quốc tế | NISSIN FOODS VIETNAM CO., LTD. |
Mã số thuế | 3701843733 |
Địa chỉ |
Số 2 Vsip Ii-A, Đường Số 19, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore Ii-A, Phường Vĩnh Tân, Thành Phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Liu Jing |
Điện thoại | 0274 222 104 |
Ngày hoạt động | 05/03/2011 |
Quản lý bởi | Tỉnh Bình Dương - VP Chi cục Thuế khu vực XVI |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
Chi tiết: Sản xuất và chế biến các loại mì ăn liền, bao gồm cả vắt mì, bột gia vị, dầu ăn gia vị. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự Chi tiết: Sản xuất và chế biến các loại mì ăn liền, bao gồm cả vắt mì, bột gia vị, dầu ăn gia vị. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn): mặt hàng mì ăn liền (mã HS 1902), mặt hàng thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (mã HS 1904), mặt hàng bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự (mã HS 1905). |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ): mặt hàng mì ly nhập khẩu (mã HS 1902); mặt hàng thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (mã HS 1904); mặt hàng bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự (mã HS 1905). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Thực hiện Dịch vụ tư vấn quản lý, Dịch vụ tư vấn quản lý chung, Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), Dịch vụ tư vấn quản lý marketing, Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực, Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất, Dịch vụ quan hệ cộng đồng, và các Dịch vụ tư vấn quản lý khác |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Thực hiện Dịch vụ nghiên cứu thị trường (ngoại trừ CPC 86402 - thăm dò ý kiến công chúng) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa: hỗn hợp bột mì (mã HS 1901.90), tinh bột khoai mì biến tính (mã HS 3505.10), bột ngọt (mã HS 2922.42); - Thực hiện quyền nhập khẩu mặt hàng: mì ăn liền (mã HS 1902), thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (mã HS 1904), bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự (mã HS 1905). |