3702465844 - Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng An Tín Hưng
Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng An Tín Hưng | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TV - ĐT - XD AN TÍN HƯNG |
Mã số thuế | 3702465844 |
Địa chỉ |
Số 592, Đường Phan Đăng Lưu, Khu Phố 7, Phường Phú An, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Thị Thu Cúc |
Điện thoại | 0938 038 991 |
Ngày hoạt động | 19/05/2016 |
Quản lý bởi | Bến Cát - Thuế cơ sở 29 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát địa hình công trình xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Thiết kết, thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện dân dụng, công nghiệp. - Định giá hạng 2. - Tư vấn đấu thầu, quản lý dự án. - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. - Khảo sát địa chất công trình xây dựng, địa chất thủy văn công trình xây dựng. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế tại địa điểm trụ sở chính) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế tại địa điểm trụ sở chính) |
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, cầu, cảng, thủy lợi; lắp đặt các thiết bị đảm bảo an toàn giao thông, sơn vạch giao thông |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (trừ hoạt động bến thủy nội địa) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế phế liệu tại địa điểm trụ sở chính; trừ kinh doanh các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường); (trừ hóa chất bảng 1 theo công ước quốc tế) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình công trình xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Thiết kết, thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện dân dụng, công nghiệp. - Định giá hạng 2. - Tư vấn đấu thầu, quản lý dự án. - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. - Khảo sát địa chất công trình xây dựng, địa chất thủy văn công trình xây dựng. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (trừ tư vấn pháp lý) |