0313408982 - Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nomura Trading Việt Nam
| Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nomura Trading Việt Nam | |
|---|---|
| Tên quốc tế | NOMURA TRADING VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY |
| Tên viết tắt | NTCV |
| Mã số thuế | 0313408982 |
| Địa chỉ |
#405 Citilight Tower, Số 45, Đường Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Kudo Hidetoshi |
| Điện thoại | 0838 202 303 |
| Ngày hoạt động | 20/08/2015 |
| Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý
chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý, chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh) (CPC 86502); - Dịch vụ tư vấn quản lý tiếp thị (CPC 86503); - Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 86504); - Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); - Dịch vụ quan hệ cộng đồng (CPC 86506); - Dịch vụ tư vấn quản lý khác, cụ thể: dịch vụ tư vấn quản lý phát triển công nghiệp, dịch vụ tư vấn phát triển du lịch và những vấn đề mà pháp luật không cấm hoặc hạn chế bởi bất kỳ phương thức nào mà nhà đầu tư nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam (CPC 86509) |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) Chi tiết: sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) (dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885)) |
| 1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Chi tiết: sản xuất trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885)) |
| 1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc Chi tiết: sản xuất trang phục dệt kim, đan móc (dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885)) |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
| 4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
| 4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (trừ kinh doanh dầu thô và dầu đã qua chế biến) (CPC 622). |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các loại phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp (không tồn trữ hóa chất tại trụ sở). - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các loại bao bì và các loại sản phẩm khác chưa được phân vào đâu (CPC 622). |
| 4690 | Bán buôn tổng hợp chi tiết: - Thực hiện quyền xuất khẩu phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, loại dùng trong chăn nuôi động vật. - Thực hiện quyền xuất khẩu gỗ nhiên liệu, vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa (doanh nghiệp không được thực hiện quyền xuất khẩu gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ rừng tự nhiên trong nước) - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cở sở bán buôn) thực phẩm và đồ uống các loại. - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cở sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 622). |
| 4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu chi tiết: thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (CPC 631, 632) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý, chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh) (CPC 86502); - Dịch vụ tư vấn quản lý tiếp thị (CPC 86503); - Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 86504); - Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); - Dịch vụ quan hệ cộng đồng (CPC 86506); - Dịch vụ tư vấn quản lý khác, cụ thể: dịch vụ tư vấn quản lý phát triển công nghiệp, dịch vụ tư vấn phát triển du lịch và những vấn đề mà pháp luật không cấm hoặc hạn chế bởi bất kỳ phương thức nào mà nhà đầu tư nước ngoài được thực hiện tại Việt Nam (CPC 86509) |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật chi tiết: dịch vụ giám định đối với hàng hóa là nguyên liệu , sản phẩm ngành dệt may. (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được "thực hiện dịch vụ giám định thương mại trong trường hợp dịch vụ giám định thương mại đó có liên quan đến quyền lợi của chính doanh nghiệp giám định và của giám định viên" theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 20/2006/NĐ-CP"). |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (doanh nghiệp không được thực hiện lĩnh vực dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng quy định tại CPC 86402) (CPC 86401). |