0317167329 - Công Ty Cổ Phần Trục Vớt Và Nạo Vét Tân Cảng
Công Ty Cổ Phần Trục Vớt Và Nạo Vét Tân Cảng | |
---|---|
Tên quốc tế | TAN CANG DREDGING AND SALVAGE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TCDG |
Mã số thuế | 0317167329 |
Địa chỉ | Số 52 – 54 Trương Văn Bang, Phường Bình Trưng Tây, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Số 52 – 54 Trương Văn Bang, Phường Bình Trưng, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đinh Tuấn Minh |
Điện thoại | 0283 914 398 |
Ngày hoạt động | 24/02/2022 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình chuyên biệt; Các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời; Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; Thuê cần trục có người điều khiển. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: (không khai thác tại trụ sở). |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Cắt phá xác tàu chìm dưới nước. |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Thực hiện các dịch vụ phòng chống ô nhiễm môi trường biển nhằm đảm bảo an toàn cho các khu vực hàng hải và các vùng nước cảng biển. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông ( cầu, đường bộ), thủy lợi,đê điều, hạ tầng kỹ thuật, đường dây và trạm biến áp |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình chuyên biệt; Các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời; Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; Thuê cần trục có người điều khiển. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn xích neo, cáp, dây ny long. Xuất nhập khẩu trực tiếp vật tư, phương tiện, thiết bị, hàng hóa phục vụ giao thông vận tải. Kinh doanh thương mại các ngành hàng thiết bị lặn dưới nước, thiết bị điện, thiết bị vật tư máy móc cho ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và ngành xây dựng. Cung ứng thiết bị-vật tư hàng hải. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn kim loại (trừ bán buôn vàng miếng). Bán buôn quặng kim loại. Bán buôn sắt, thép. Bán buôn kim loại khác. |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: Vận tải hàng hóa; vận tải hóa chất; vận tải dung dịch, dung môi cho giàn khoan dầu khí. Vận tải hàng hóa ven biển. Vận tải hàng hóa viễn dương. |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận tải hóa chất; vận tải dung dịch, dung môi cho giàn khoan dầu khí; vận tải hàng hóa đường thủy nội địa; vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới. |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: Hoạt động của cảng biển, bến tàu, cầu tàu. Dịch vụ hàng hải; hoạt động của tàu, sà lan. Trục vớt, lắp đặt hệ thống phao, neo tàu. Kinh doanh trục vớt tàu, hàng hóa, kỹ thuật ngầm dưới nước. Nạo vét luồng lạch, thanh thải chướng ngại vật (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). Nạo vét, duy tu luồng hàng hải, vùng nước cảng biển và các công trình khác. Điều tiết khống chế, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa và hàng hải. Cho thuê bến tàu, cầu tàu. Ứng cứu sự cố tràn dầu. Cứu nạn và cứu hộ trên biển. Kinh doanh trục vớt tàu, hàng hóa, kỹ thuật ngầm dưới nước. Lai dắt tàu. Lai dắt, hỗ trợ tàu biển và các phương tiện nổi tại các vùng nước cảng biển và đường dài. Chống va trôi, ngăn ngừa các phương tiện đâm va vào các công trình giao thông; Dịch vụ buộc và cởi dây cho tàu. |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. Dịch vụ đại lý tàu biển. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động vận tải liên quan đến đường hàng không). Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển. Logistics. Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu.Thu gom, giao nhận hàng hóa. Trục vớt tàu, hàng hóa; tìm kiếm cứu nạn trên biển; dịch vụ kỹ thuật ngầm dưới nước. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Phá đá ngầm và cắt phá xác tàu chìm dưới nước. Hàn cắt kim loại dưới nước. Thực hiện dịch vụ phòng chống ô nhiễm môi trường biển. Quay phim, chụp hình dưới nước. Thực hiện các công việc lặn khảo sát, kiểm tra, thi công các công trình ngầm dưới nước phục vụ xây dựng, giao thông, thủy lợi, hàng hải, thủy sản, điện lực, cấp nước, dầu khí, nghiên cứu biển, môi trường. |