0301452948 - Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu | |
---|---|
Tên quốc tế | ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Tên viết tắt | ACB |
Mã số thuế | 0301452948 |
Địa chỉ |
442 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Từ Tiến Phát |
Điện thoại | 08402 839 290 |
Ngày hoạt động | 19/05/1993 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; đ) Bao thanh toán trong nước. 3. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 4. Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: a) Cung ứng phương tiện thanh toán; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ. 5. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia. 7. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. 9. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 10. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 11. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 12. Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 13. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 19. Mua nợ. 20. Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ. 21. Ví điện tử. 22.Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa. 23.Lưu ký chứng khoán. 24.Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 56 Luật Chứng khoán năm 2019. 25.Ngân hàng giám sát theo pháp luật về chứng khoán. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Mua bán vàng trang sức, mỹ nghệ. Kinh doanh mua, bán vàng miếng. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Mua bán vàng trang sức, mỹ nghệ |
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; đ) Bao thanh toán trong nước. 3. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 4. Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: a) Cung ứng phương tiện thanh toán; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ. 5. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia. 7. Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư. 9. Dịch vụ môi giới tiền tệ. 10. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 11. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 12. Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 13. Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. 19. Mua nợ. 20. Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ. 21. Ví điện tử. 22.Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa. 23.Lưu ký chứng khoán. 24.Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 56 Luật Chứng khoán năm 2019. 25.Ngân hàng giám sát theo pháp luật về chứng khoán. |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Đại lý bảo hiểm |
Mã số thuế chi nhánh
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu Chi Nhánh Tiền Giang-Phòng Giao Dịch Gò Công
: 0301452948-124
: Quách Kim Long
: Số 21 Trương Định, Phường 1, Thị Xã Gò Công, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
: 0301452948-018
: Trần Mậu Khiết Tâm
: Số 220, Hà Huy Giáp, Kp 1, Phường Quyết Thắng, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
: 0301452948-038
: Võ Sỹ Lân
: Số 53/1 Kp1, Thị Trấn Hoà Thành, , Thị Xã Hoà Thành, Tây Ninh
: 0301452948-001
: Nguyễn Thanh Tùng
: 184-186 Phố Bà Triệu, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường 5, Quận 3, Hồ Chí Minh
Hộ Kinh Doanh Cửa Hàng Mắt Kính Sunwear Boutique
: 8938682888-001
: Cao Kim Xá
: 227 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh
: 0401771553
: Đỗ Minh Toàn
: 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh
Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam- Chi Nhánh Huyện Phú Bình Nam Thái Nguyên
: 0100686174-847
: Phan Thị Tuyết Hồng
: Tổ 2, Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam
: 5702108363
: Phạm Trung Hiếulê Như Phong
: Số 1 Bến Đoan, Phường Hồng Gai, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
: 5702181010
: Phạm Văn Tý
: Số 04 Đường Hữu Nghị , Phường Trần Phú, Thành Phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
: 6101296107
: Cầm Thị Ánh Ngọc
: Hẻm 70 Nguyễn Trãi, Thôn Kon Hra Chot , Phường Thống Nhất, Thành Phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum, Việt Nam
: 2601082096
: Nguyễn Thị Kim Tuyến
: Khu Bãi Danh, Xã Văn Bán, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
: 0801447706
: Trần Văn Tuyến
: Xóm Lếnh, Thôn Mai Động, Xã Đức Phúc, Huyện Ninh Giang, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
: 3900365922-003
: Châu Ngọc Phúc
: Ấp Cây Cầy, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam
: 0317012558-001
: Quách Văn Linh Thắng
: Thửa 65, Tờ Bản Đồ Số 4, Thôn 1, Xã Hồng Phong, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
: 2601064160
: Nguyễn Trung Thành
: Khu Chanh, Xã Sơn Hùng, Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam
: 2803040860
: Tào Văn Cảnh
: Thôn 4, Xã Thành Tiến, Huyện Thạch Thành, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam