3701007993 - Công Ty TNHH Kubota Việt Nam
Công Ty TNHH Kubota Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | KUBOTA VIETNAM CO.,LTD |
Tên viết tắt | KVC |
Mã số thuế | 3701007993 |
Địa chỉ |
Lô B-3A2-Cn, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Kobayashi Nozomi |
Ngày hoạt động | 24/09/2008 |
Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
Chi tiết: Sản xuất các loại máy công cụ và các phụ tùng có liên quan |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp Chi tiết: Sản xuất các loại máy công cụ và các phụ tùng có liên quan |
2930 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Bảo trì và bảo dưỡng các sản phẩm máy kéo, máy gặt đập do công ty sản xuất, các loại máy nông nghiệp và lâm nghiệp, máy công cụ, máy công tác, linh kiện và phụ tùng có liên quan do công ty nhập khẩu và phân phối (CPC 884-885, 633) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp (CPC 622, 6113). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (CPC 622, 6113). |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn hàng hóa có mã HS thuộc các phân nhóm 2710.19.43, 2710.19.44 và 2710.19.90 (Nội dung cụ thể thực hiện theo Giấy phép kinh doanh số 3701007993/KD-0061 do Sở Công Thương tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 15 tháng 7 năm 2014, cấp lần 2 ngày 13 tháng 12 năm 2019), và các hàng hóa khác không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622, 6113). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865), gồm: - Dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh) (CPC 86502); - Dịch vụ tư vấn quản lý marketing (CPC 86503); - Dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (CPC 86504); - Dịch vụ tư vấn quản lý sản xuất (CPC 86505); - Dịch vụ quan hệ cộng đồng (CPC 86506); và - Các dịch vụ tư vấn quản lý khác, bao gồm dịch vụ tư vấn phát triển công nghiệp, dịch vụ tư vấn phát triển du lịch (CPC 86509). - Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý, gồm Dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ xây dựng (CPC 86601). Công ty không cung cấp dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán, kế toán; dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; hoạt động liên quan thuộc lĩnh vực quảng cáo; thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang. Công ty không cung cấp dịch vụ trọng tài và hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân quy định tại CPC 86602. |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 86401). Công ty không cung cấp dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402). |