3502546359 - Công Ty TNHH Vnexergy Engineering
Công Ty TNHH Vnexergy Engineering | |
---|---|
Tên quốc tế | VNEXERGY ENGINEERING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VNEXERGY ENGINEERING |
Mã số thuế | 3502546359 |
Địa chỉ | 212/36, Nguyễn Hữu Cảnh , Phường Thắng Nhất, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam 212/36, Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Rạch Dừa, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Công Phú |
Quản lý bởi | Tp. Vũng Tàu - Đội Thuế liên huyện Vũng Tàu - Côn Đảo |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế công trình dầu khí,năng lượng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế công trình; Dịch vụ quản lý dự án; Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư và xây dựng công trình; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,dự thầu; Tư vấn đấu thầu, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, dự toán,tổng dự toán công trình. (Căn cứ theo Điều 73 Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 quy định chi tiết Luật Xây dựng về uản lý hoạt động xây dựng) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Tư vấn lắp đặt thiết bị máy móc công nghiệp và dầu khí |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2017 về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: xây dựng công trình như đường thủy, bến cảng và công trình trên sông, cảng du lịch, cửa cống, công trình biển; lợi, đê điều |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng Chi tiết: Xây dựng công trình dầu khí |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dầu khí. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước, sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt các loại phao, phao neo, phao luồng, phao báo hiệu thủy Nội địa và Hàng Hải; Lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn vật tư, thiết bị ngành dầu khí. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép. Bán buôn kim loại khác (trừ mua bán vàng miếng). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: . Bán buôn ống nối, khớp nối, và chi tiết lắp ghép khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phụ kiện trong khai thác dầu khí, công nghiệp |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, thuế, kế toán, luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế công trình dầu khí,năng lượng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế công trình; Dịch vụ quản lý dự án; Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư và xây dựng công trình; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu,dự thầu; Tư vấn đấu thầu, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, dự toán,tổng dự toán công trình. (Căn cứ theo Điều 73 Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 quy định chi tiết Luật Xây dựng về uản lý hoạt động xây dựng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: tư vấn về chuyển giao công nghệ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê thiết bị khai khóang và thăm dò dầu. |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Dịch vụ môi giới, giới thiệu việc làm |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: trong nước (trừ cho thuê lại lao động) (Chỉ hoạt động khi được Sở Lao động và Thương binh xã hội cấp giấy phép và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |