0301215249 - Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Tân Sơn Nhất
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Hàng Hóa Tân Sơn Nhất | |
---|---|
Tên quốc tế | TAN SON NHAT CARGO SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TCS |
Mã số thuế | 0301215249 |
Địa chỉ |
Số 46-48, Đường Hậu Giang, Phường Tân Sơn Nhất, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thuận Diễn |
Ngày hoạt động | 16/12/2008 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
chi tiết: cung ứng dịch vụ kho quản lý hàng hóa cho các chuyến bay quốc tế tại các sân bay ; dịch vụ kho bãi (CPC 742) ( Phạm vi cung cấp dịch vụ phải phù hợp với mô tả tại CPC 742 ; doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện các thủ tục cần thiết để được cấp phép triển khai kinh doanh đối với hoạt động này nếu có ) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa chi tiết: cung ứng dịch vụ kho quản lý hàng hóa cho các chuyến bay quốc tế tại các sân bay ; dịch vụ kho bãi (CPC 742) ( Phạm vi cung cấp dịch vụ phải phù hợp với mô tả tại CPC 742 ; doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện các thủ tục cần thiết để được cấp phép triển khai kinh doanh đối với hoạt động này nếu có ) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa chi tiết: dịch vụ bốc xếp hàng hóa bằng đường bộ và đường hàng không |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chi tiết: - Dịch vụ thông quan - Dịch vụ giao nhận hàng hóa; - Cung cấp dịch vụ nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không (Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định tại Quyết định số 483/QĐ-CHK ngày 25/01/2013 của Cục Hàng không Việt Nam – Bộ Giao thông vận tải) ( Doanh nghiệp chỉ được cấp phép triển khai hoạt động này sau khi đáp ứng các điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không và được cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không sân bay theo quy định tại nghị định 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của chính phủ quy định về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng ) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (thực hiện theo Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý chi tiết: tư vấn và cung cấp dịch vụ quản lý cho các hoạt động liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không (Doanh nghiệp không trực tiếp tham gia vận tải hàng hoá và thực hiện các hoạt động thương mại) (CPC 865) (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dạy nghề |