0313736824 - Công Ty TNHH Fpt Food Process Technology Việt Nam
Công Ty TNHH Fpt Food Process Technology Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | FPT FOOD PROCESS TECHNOLOGY VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | FPT FOOD PROCESS TECHNOLOGY VIETNAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0313736824 |
Địa chỉ |
50 Đường Số 4 Kdc Intresco, Ấp 5, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Axel Arras |
Điện thoại | 0283 758 918 |
Ngày hoạt động | 05/04/2016 |
Quản lý bởi | TP Hồ Chí Minh - VP Chi cục Thuế khu vực II |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu các hàng hóa có mã HS: 1102, 3215, 3403, 3917, 3919, 3920, 3921, 3923, 3924, 3926, 4010, 4016, 4401, 4415, 4901, 4911, 7307, 7318, 7320, 7326, 7604, 7610, 7616, 8201 -> 8204, 8207, 8208, 8211, 8212, 8214, 8215, 8309, 8414, 8419, 8422 -> 8424, 8428, 8438, 8441, 8442, 8460, 8471, 8479, 8481 -> 8483, 8487, 8501, 8504, 8531, 8536 -> 8538, 8543, 8544, 9024, 9032, 8210.00.00, 8206.00.00, 8209.00.00, 8213.00.00, 9016.00.00, 9026 theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS 1102, 3215, 3403, 3917, 3919, 3920, 3921, 3923, 3924, 3926, 4010, 4016, 4401, 4415, 7307, 7318, 7320, 7326, 7604, 7610, 7616, 8201 -> 8204, 8207, 8208, 8211, 8212, 8214, 8215, 8309, 8414, 8419, 8422 -> 8424, 8428, 8438, 8441, 8442, 8460, 8471, 8479, 8481 -> 8483, 8487, 8501, 8504, 8531, 8536 -> 8538, 8543, 8544, 9024, 9032, 8210.00.00, 8206.00.00, 8209.00.00, 8213.00.00, 9016.00.00, 9026 theo quy định pháp luật Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng đối với các sản phẩm là đồ dùng cá nhân, đồ gia dụng do Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối. Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh). (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 củaBộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liênquan). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liênquan). |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan). |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu các hàng hóa có mã HS: 1102, 3215, 3403, 3917, 3919, 3920, 3921, 3923, 3924, 3926, 4010, 4016, 4401, 4415, 4901, 4911, 7307, 7318, 7320, 7326, 7604, 7610, 7616, 8201 -> 8204, 8207, 8208, 8211, 8212, 8214, 8215, 8309, 8414, 8419, 8422 -> 8424, 8428, 8438, 8441, 8442, 8460, 8471, 8479, 8481 -> 8483, 8487, 8501, 8504, 8531, 8536 -> 8538, 8543, 8544, 9024, 9032, 8210.00.00, 8206.00.00, 8209.00.00, 8213.00.00, 9016.00.00, 9026 theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS 1102, 3215, 3403, 3917, 3919, 3920, 3921, 3923, 3924, 3926, 4010, 4016, 4401, 4415, 7307, 7318, 7320, 7326, 7604, 7610, 7616, 8201 -> 8204, 8207, 8208, 8211, 8212, 8214, 8215, 8309, 8414, 8419, 8422 -> 8424, 8428, 8438, 8441, 8442, 8460, 8471, 8479, 8481 -> 8483, 8487, 8501, 8504, 8531, 8536 -> 8538, 8543, 8544, 9024, 9032, 8210.00.00, 8206.00.00, 8209.00.00, 8213.00.00, 9016.00.00, 9026 theo quy định pháp luật Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ ( không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS 1102, 3215, 3403, 3917, 3919, 3920, 3921, 3923, 3924, 3926, 4010, 4016, 4401, 4415, 7307, 7318, 7320, 7326, 7604, 7610, 7616, 8201 -> 8204, 8207, 8208, 8211, 8212, 8214, 8215, 8309, 8414, 8419, 8422 -> 8424, 8428, 8438, 8441, 8442, 8460, 8471, 8479, 8481 -> 8483, 8487, 8501, 8504, 8531, 8536 -> 8538, 8543, 8544, 9024, 9032, 8210.00.00, 8206.00.00, 8209.00.00, 8213.00.00, 9016.00.00, 9026 theo quy định pháp luật Thực hiện quyền phân phối bán lẻ ( không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (chi tiết hàng hóa và nội dung hoạt động quy định tại Giấy phép kinh doanh) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư chỉ được thực hiện mục tiêu dự án nêu trên khi đáp ứng đủ điều kiện và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghi định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ, và Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 củaBộ Công thương, Thông tư 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công thương và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh có liên quan). |
6201 | Lập trình máy vi tính chi tiết: Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (Nhà đầu tư không được cung cấp dịch vụ liên quan đến khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn, khảo sát môi trường, khảo sát kỹ thuật phục vụ quy hoạch phát triển đô thị - nông thôn, quy hoạch phát triển ngành phải được chính phủ Việt Nam cho phép). |